Câu 1: Để sử dụng bảng số liệu, em cần thực hiện bước nào sau đây đầu tiên?
- A. Sắp xếp số liệu theo thời gian và không gian
-
B. Đọc tên bảng số liệu
- C. Hiểu nội dung chính được thể hiện trong bảng số liệu
- D. Đọc các thông tin trong bảng số liệu
Câu 2: Bảng số liệu cung cấp thông tin về điều gì?
- A. Cách sắp xếp số liệu theo thời gian và không gian
- B. Ý nghĩa của các số liệu trong bảng
-
C. Nội dung chính được thể hiện trong bảng số liệu
- D. Cách đọc tên bảng số liệu
Câu 3: Bảng số liệu là tập hợp các số liệu của đối tượng được sắp xếp một cách khoa học theo cách nào?
-
A. Theo thời gian và không gian
- B. Theo thứ tự ngẫu nhiên
- C. Theo tần suất xuất hiện của các số liệu
- D. Theo sự lựa chọn của người tạo bảng
Câu 4: Để sử dụng sơ đồ, em cần thực hiện bước nào sau đây đầu tiên?
-
A. Đọc tên sơ đồ
- B. Hiểu nội dung chính được thể hiện trong sơ đồ
- C. Đọc các thông tin trong sơ đồ
- D. Xác định mối liên hệ giữa các nội dung trong sơ đồ
Câu 5: Sơ đồ cung cấp thông tin về điều gì?
- A. Mô tả một sự vật
- B. Mô tả một hiện tượng
- C. Mô tả một quá trình
-
D. Xác định mối liên hệ giữa các nội dung trong sơ đồ
Câu 6: Khi tìm hiểu về nhiệt độ em sẽ tìm hiểu về
- A. Nhiệt độ trung bình năm, các mùa trong năm
- B. Các mùa trong năm, nhiệt độ theo các mùa trong năm
- C. Nhiệt độ trung bình năm
-
D. Nhiệt độ trung bình năm, lượng mưa, độ ẩm
Câu 7: Ở phần hoạt động kinh tế em sẽ tìm hiểu mấy nội dung?
- A. 4
-
B. 3
- C. 5
- D. 6
Câu 8: Ở phần kinh tế, khi tìm hiểu về nông nghiệp em sẽ tìm hiểu về những nội dung nào?
- A. Trồng trọt
- B. Trồng trọt, chăn nuôi
-
C. Trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản, nông sản
- D. Trồng trọt, chăn nuôi, ngư nghi
Câu 9: Theo em trong hoạt động nông nghiệp, có thể thiếu trồng trọt hay chăn nuôi được không?
- A. Có thể thiếu
-
B. Không thể thiếu
- C. Thiếu cũng không sao
- D. Không có cũng được
Câu 10: Đâu là văn hóa trong việc đón tết Nguyên đán ở nước ta?
-
A. Gói bánh chưng, cúng ông bà tổ tiên, mùng 1 không quét nhà.
- B. Gói bánh chưng, gói bánh tét.
- C. Biếu quà cho nhau, ăn mừng lớn.
- D. Không ra khỏi nhà, ăn mừng lớn.
Câu 11: Mùng 10/3 âm hàng năm là ngày
- A. Không là ngày gì.
-
B. Giỗ tổ Hùng Vương.
- C. Là ngày bình thường.
- D. Là ngày nghỉ.
Câu 12: Tết Nguyên đán hay còn gọi là
- A. Tết lớn
- B. Tết sâu bọ
-
C. Tết âm lịch
- D. Tết quốc tế
Câu 13: Tết là thời gian mọi người
-
A. Nghỉ ngơi và quây quần bên nhau.
- B. Cùng nhau đi chơi.
- C. Cùng nhau về quê.
- D. Cùng nhau ăn uống.
Câu 14: Một trong những truyền thống văn hóa đẹp của người Việt Nam là
- A. Cúng bái chúa.
- B. Cúng bái thần phật.
- C. Cúng bái thần linh.
-
D. Cúng bái tổ tiên.
Câu 15: Điều gì góp phần làm cho các sông ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển thuỷ điện?
- A. Địa hình đồi núi.
-
B. Lượng mưa lớn.
- C. Sự gia tăng dân số.
- D. Sự phát triển công nghiệp.
Câu 16: Ruộng bậc thang ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ mang ý nghĩa gì?
-
A. Biểu tượng quá trình chinh phục thiên nhiên.
- B. Biểu trưng cho sự phát triển kinh tế của vùng.
- C. Biểu hiện của sự đa dạng văn hóa dân tộc.
- D. Biểu tượng du lịch của vùng.
Câu 17: Công trình thủy điện có tác dụng gì trong việc giảm lũ cho hạ lưu các sông?
- A. Giảm áp lực nước.
-
B. Điều tiết lưu lượng nước.
- C. Xây dựng đập ngăn nước.
- D. Cải thiện chất lượng nước.
Câu 18: Khoáng sản nào là nguồn tài nguyên phong phú trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
- A. Dầu mỏ
- B. Uranium
- C. Bạc
-
D. Than đá
Câu 19: Chợ phiên mang đến những gì cho bức tranh văn hoá phiên chợ vùng cao?
-
A. Màu sắc đa dạng và hấp dẫn.
- B. Sự đồng nhất và thống nhất.
- C. Sự hiện đại và công nghiệp.
- D. Sự truyền thống và cổ điển.
Câu 20: Chợ phiên đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với nền kinh tế vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
- A. Đóng góp vào việc phát triển du lịch và du lịch cộng đồng.
-
B. Tạo cơ hội kinh doanh và thúc đẩy hoạt động thương mại.
- C. Cung cấp nguồn lực và giải pháp cho nông nghiệp và chăn nuôi.
- D. Thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghiệp và xây dựng.
Câu 21: Chợ phiên có tác động đến bức tranh văn hóa của các dân tộc như thế nào?
- A. Gây ảnh hưởng đến truyền thống và phong tục tập quán.
-
B. Gắn kết và thể hiện đặc trưng văn hóa của từng dân tộc.
- C. Tạo điều kiện cho sự hòa nhập và đa văn hoá.
- D. Đưa ra những ý tưởng và xu hướng mới trong văn hóa.
Câu 22: Trang phục truyền thống được chọn khi xuống chợ phiên nhằm mục đích gì?
-
A. Thể hiện tình yêu và tự hào với văn hoá dân tộc.
- B. Kéo dài sự tồn tại và bảo tồn của trang phục truyền thống.
- C. Tạo sự hài hòa và đồng nhất trong không gian phiên chợ.
- D. Quảng bá và thu hút khách du lịch đến chợ phiên.
Câu 23: Truyền thuyết "Sơn Tinh, Thủy Tinh" có liên quan đến yếu tố nào?
- A. Núi rừng.
- B. Sông hồ.
- C. Nguyên tố tự nhiên.
-
D. Con người.
Câu 24: Truyền thuyết "Bánh chưng, bánh giầy" kể về việc làm gì?
-
A. Truyền thống ẩm thực.
- B. Truyền thống trang phục.
- C. Truyền thống trò chơi.
- D. Truyền thống đám cưới.
Câu 25: Truyền thuyết "Thánh Gióng" kể về cuộc đánh giặc nước của ai?
- A. Lạc Long Quân
- B. Âu Cơ
- C. Vua Hùng
-
D. Gióng