Câu 1: Sông Hồng có tổng chiều dài bao nhiêu km?
- A. 556 km
-
B. 1126 km
- C. 2700 km
- D. 2300 km
Câu 2: Sông Hồng bắt nguồn từ tỉnh nào của Trung Quốc?
-
A. Vân Nam
- B. Hồ Bắc
- C. Giang Tây
- D. Quảng Tây
Câu 3: Sông Hồng đổ ra biển nào?
-
A. Biển Đông
- B. Biển Đỏ
- C. Biển Hoa Đông
- D. Biển Đại Tây Dương
Câu 4: Sông Hồng còn được gọi là gì?
- A. Hồng Hà
- B. Sông Cái
- C. Sông Thao
-
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Nền văn minh sông Hồng hình thành và phát triển ở lưu vực của những sông nào?
-
A. Sông Hồng, sông Mã, sông Cả
- B. Sông Mekong, sông Đà, sông Sài Gòn
- C. Sông Hồng, sông Mekong, sông Đà
- D. Sông Sài Gòn, sông Cái, sông Mã
Câu 6: Nhà nước đầu tiên ra đời ở nền văn minh sông Hồng là?
-
A. Nhà nước Văn Lang
- B. Nhà nước Âu Lạc
- C. Nhà nước Champa
- D. Nhà nước Đại Việt
Câu 7: Thành tựu tiêu biểu của nền văn minh sông Hồng bao gồm?
- A. Sự ra đời của trống đồng Đông Sơn
- B. Sự thống nhất cư dân Âu Lạc và Lạc Việt
-
C. Sự ra đời của Nhà nước Âu Lạc và Văn Lang
- D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Ai đứng đầu Nhà nước Văn Lang?
-
A. Hùng Vương
- B. An Dương Vương
- C. Trần Thủ Độ
- D. Lý Thường Kiệt
Câu 9: Trống đồng Đông Sơn được sử dụng trong mục đích nào?
- A. Lễ hội
- B. Chiến đấu
-
C. Cả A và B
- D. Không có đáp án nào đúng
Câu 10: Cư dân Việt cổ sử dụng loại gạo nào làm thức ăn chính?
- A. Gạo nếp
- B. Gạo tẻ
-
C. Gạo nếp và gạo tẻ
- D. Gạo trắng
Câu 11: Trang phục của nam mình trần trong đời sống vật chất của người Việt cổ là gì?
-
A. Đóng khố
- B. Áo dài
- C. Áo gấm
- D. Áo măng tô
Câu 12: Trong đời sống tỉnh thần của người Việt cổ, họ thờ cúng những vị thần nào?
-
A. Thần Sông, thần Núi, thần Mặt Trời
- B. Thần Mưa, thần Gió, thần Sấm
- C. Thần Rừng, thần Đất, thần Biển
- D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Cư dân Việt cổ thường ở nhà gì?
-
A. Nhà sàn
- B. Nhà mái bằng
- C. Nhà kiên cố
- D. Nhà đất nung
Câu 14: Biện pháp nào được đề xuất để giữ gìn sông Hồng?
- A. Ngăn cấm xả rác vào lưu vực sông Hồng
- B. Trồng cây xanh ven sông
- C. Tuyên truyền văn hoá - lịch sử của sông Hồng
-
D. Tất cả đều đúng
Câu 15: Trong số các biện pháp sau, biện pháp nào không được đề cập để giữ gìn sông Hồng?
-
A. Xây dựng các trạm xử lý nước thải
- B. Đẩy mạnh công tác quản lý và giám sát sông Hồng
- C. Phát triển các tuyến du lịch trên sông
- D. Khuyến khích người dân sử dụng nước tiết kiệm
Câu 16: Khu vực nào ở Việt Nam có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế của sông Hồng?
- A. Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long
-
B. Vùng Đồng bằng Sông Hồng
- C. Vùng Tây Nguyên
- D. Vùng Đồng bằng Sông Mê Kông
Câu 17: Sông Hồng mang giá trị gì đối với người dân vùng Đồng bằng Bắc Bộ?
- A. Văn hoá - lịch sử
- B. Phát triển kinh tế
-
C. Cả A và B
- D. Không có giá trị gì
Câu 18: Biện pháp nào có thể giúp duy trì cảnh quan xanh - sạch - đẹp ven sông Hồng?
- A. Trồng cây xanh
- B. Tuyên truyền văn hoá - lịch sử
- C. Phát triển du lịch trên sông
-
D. Cả A, B và C
Câu 19: Cách nào dưới đây không phải là biện pháp giữ gìn và phát huy giá trị của sông Hồng?
-
A. Xả rác vào lưu vực sông Hồng
- B. Tuyên truyền văn hoá - lịch sử của sông Hồng
- C. Phát triển tuyến du lịch trên sông
- D. Trồng nhiều cây xanh ven sông
Câu 20: Vùng đất nào là nơi ra đời của Nhà nước Âu Lạc?
- A. Hà Nội
- B. Hải Phòng
- C. Hồ Chí Minh
-
D. Phú Thọ
Câu 21: Ai đứng đầu Nhà nước Âu Lạc?
- A. Hùng Vương
-
B. An Dương Vương
- C. Trần Thủ Độ
- D. Lý Thường Kiệt
Câu 22: Sông Hồng nằm ở khu vực nào của Việt Nam?
-
A. Bắc Trung Bộ
- B. Tây Nguyên
- C. Đông Nam Bộ
- D. Đồng bằng Sông Cửu Long
Câu 23: Trống đồng Đông Sơn được sử dụng trong lễ hội và cũng làm gì?
- A. Câu ca
- B. Nhảy múa
-
C. Hiệu lệnh chiến đấu
- D. Trình diễn nghệ thuật
Câu 24: Đời sống vật chất của người Việt Cổ bao gồm những thực phẩm nào?
-
A. Gạo nếp và gạo tẻ
- B. Cá và thịt
- C. Rau và củ
- D. Tất cả đều đúng
Câu 25: Đời sống tỉnh thần của người Việt Cổ bao gồm các hoạt động nào?
-
A. Thờ cúng tổ tiên và các vị thần
- B. Ăn trầu và nhuộm răng
- C. Nhảy múa và ca hát
- D. Tất cả đều đúng