TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Bản đồ là
-
A. Hình vẽ thu nhỏ của toàn bộ bề mặt trái đất hay một khu vực theo một tỉ lệ nhất định
- B. Bảng diện tích và số dân của một tỉnh, thành phố nước ta năm
- C. Bảng diện tích nước ta năm
- D. Bản đồ địa hình phần đất liền Việt Nam
Câu 2: Lược đồ là
- A. Lược đồ khởi nghĩa bà Triệu
- B. Lược đồ khởi nghĩa hai bà Trưng
-
C. Hình vẽ thu nhỏ của một khu vực theo tỉ lệ nhất định, có nội dung giản lược hơn bản đồ
- D. Lược đồ khởi nghĩa
Câu 3: Bản đồ và lược đồ giống nhau ở chỗ nào?
- A. Đều được chụp lại
- B. Đều được vẽ tay
- C. Bản đồ, lược đồ
-
D. Đều là hình vẽ thu nhỏ
Câu 4: Lược đồ khác bản đồ ở chỗ nào?
- A. Lược đồ có hình nhỏ hơn
-
B. Lược đồ có nội dung giản lược hơn bản đồ
- C. Lược đồ có nội dung phức tạp hơn bản đồ
- D. Lược đồ có hình vẽ phức tạp hơn
Câu 5: Trong hình 1 phía Bắc nước ta tiếp giáp với vùng biển nào?
- A. Vịnh Nam bộ
- B. Vịnh Thái Lan
-
C. Vịnh Bắc bộ
- D. Biển Đông
Câu 6: Đảo Hải Nam thuộc
-
A. Trung Quốc
- B. Việt Nam
- C. Thái Lan
- D. Lào
Câu 7: Tên tỉnh, thành phố được kí hiệu bằng chữ màu
- A. Tím
- B. Nâu
- C. Đen
-
D. Đỏ
Câu 8: Tỉ lệ bản đồ được kí hiệu bằng
- A. Nét vàng
- B. Nét tím
-
C. Nét đứt trắng đen
- D. Nét đỏ
Câu 9: Phía Bắc nước ta giáp với
-
A. Trung Quốc
- B. Dãy Trường Sơn
- C. Dãy Himalaya
- D. Không có
Câu 10: Trong hình 1, hai quần đảo lớn của nước ta là
- A. Đảo Hải Nam
- B. Quần đảo Trường Sa
-
C. Quần đảo Trường Sa, quần đảo Hoàng Sa
- D. Quần đảo Hoàng Sa
Câu 11: Trong hình 1, đảo nào sau đây thuộc địa phận Việt Nam?
- A. Đảo Chê Chu
-
B. Đảo Cát Bà
- C. Đảo Mexico
- D. Không có
Câu 12: Trong hình 1, tên bản đồ là
- A. Phía Tây
- B. Bản đồ
-
C. Bản đồ hành chính Việt Nam năm 2021
- D. Phía Đông
Câu 13: Trong hình 1, nước ta giáp với mấy nước
- A. 2
-
B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 14: Trong hình 1, trên đất liền nước ta giáp với
- A. Lào, Campuchia
- B. Trung Quốc, Campuchia
- C. Trung Quốc, Lào
-
D. Trung Quốc, Lào, Campuchia
Câu 15: Trong hình 2, bản đồ thể hiện việc quân ta tiến đánh từ đâu đến đâu?
- A. Cổ Loa đến Luy Lâu
- B. Mê Linh đến Luy Lâu
- C. Mê Linh đến Cổ Loa
-
D. Hát Môn đến Luy Lâu
Câu 16: Trong hình 2, hướng tiến quân của quận hai bà Trưng được kí hiệu bằng
-
A. Mũi tên màu đỏ
- B. Mũi tên màu xanh
- C. Mũi tên đen
- D. Mũi tên màu cam
Câu 17: Trong hình 2, con sông lớn chảy dọc theo hướng tiến quân là
-
A. Sông Hồng
- B. Sông Mê Kông
- C. Sông Hương
- D. Sông Đà
Câu 18: Trong hình 2, nơi hai bà Trưng phát động cuộc khởi nghĩa được kí hiệu bằng
- A. Ngôi đền
- B. Tòa thành
-
C. Lá cờ
- D. Ngôi nhà
Câu 19: Trong hình 2, thời gian xảy ra sự kiện được kí hiệu bằng
- A. Không ghi gì
- B. Chỉ ghi ngày tháng
- C. Khoanh ngày tháng trong ô hình tròn
-
D. Số màu đỏ
Câu 20: Trong hình 2, nơi đóng đô của Trưng Vương được kí hiệu bằng
-
A. Tòa thành
- B. Ngôi đền
- C. Ngôi nhà
- D. Ngôi miếu
Câu 21: Trong hình 4 là
-
A. Sơ đồ khu di tích thành Cổ Loa
- B. Sơ đồ tỉnh Lâm Đồng
- C. Sơ đồ thành phố Hồ Chí Minh
- D. Sơ đồ tỉnh Đà Nẵng
Câu 22: Trong hình 5 là đảo nào của Việt Nam ?
- A. Cồn Cỏ
- B. Côn Sơn
- C. Cát Bà
-
D. Cô Lin
Câu 23: Các bước sử dụng bảng số liệu, biểu đồ, trục thời gian gồm có
-
A. 4 bước
- B. 3 bước
- C. 5 bước
- D. 2 bước
Câu 24: Cái bắt buộc phải có của bảng số liệu, biểu đồ, trục thời gian là
- A. Nội dung
-
B. Tên
- C. Chú giải
- D. Lời giải đáp