Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm ở phía nào của nước ta?
- A. Phía nam
-
B. Phía bắc
- C. Phía đông
- D. Phía tây
Câu 2: Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp với quốc gia nào ở phía bắc?
- A. Lào
- B. Campuchia
- C. Myanmar
-
D. Trung Quốc
Câu 3: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp với vùng nào ở phía tây?
- A. Miền Trung
-
B. Đồng bằng Bắc Bộ
- C. Miền Nam
- D. Miền Tây
Câu 4: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp với vịnh nào ở phía đông?
-
A. Vịnh Bắc Bộ
- B. Vịnh Thái Lan
- C. Vịnh Cam Ranh
- D. Vịnh Hạ Long
Câu 5: Trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nghề nào được phát triển thuận lợi nhờ địa hình của vùng?
- A. Nông nghiệp
- B. Công nghiệp
-
C. Du lịch
- D. Giao thông vận tải
Câu 6: Những nhược điểm của địa hình cao và hiểm trở trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ gây ảnh hưởng đến các hoạt động nào?
- A. Nông nghiệp
- B. Du lịch
- C. Cư trú
-
D. Tất cả các phương án trên
Câu 7: Loại cây trồng nào được trồng phổ biến trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
- A. Cây ăn quả
-
B. Cây lâm nghiệp
- C. Cây công nghiệp lâu năm
- D. Cây trồng ngắn ngày
Câu 8: Ngành nghề nào được phát triển trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nhờ vào thuỷ điện?
-
A. Chăn nuôi gia súc
- B. Nông nghiệp
- C. Du lịch
- D. Công nghiệp
Câu 9: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển ngành công nghiệp nào nhờ địa hình đa dạng?
-
A. Công nghiệp chế biến nông sản
- B. Công nghiệp đóng tàu
- C. Công nghiệp dầu khí
- D. Công nghiệp ô tô
Câu 10: Trung du và miền núi Bắc Bộ có mùa đông kéo dài trong khoảng thời gian bao lâu?
- A. 1 đến 2 tháng
-
B. 3 đến 4 tháng
- C. 5 đến 6 tháng
- D. 7 đến 8 tháng
Câu 11: Vùng nào trong Trung du và miền núi Bắc Bộ thường có tuyết rơi trong mùa đông?
- A. Đồng bằng
- B. Vùng ven biển
-
C. Vùng núi cao
- D. Vùng đồng cỏ
Câu 12: Mùa hạ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm thời tiết như thế nào?
-
A. Nắng nóng, mưa ít
- B. Mát mẻ, không mưa
- C. Nhiều mưa, không nắng
- D. Mưa rải rác, nhiệt độ cao
Câu 13: Vào mùa nào thường xảy ra lũ gây thiệt hại lớn trên các sông ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
- A. Mùa xuân
-
B. Mùa hạ
- C. Mùa thu
- D. Mùa đông
Câu 14: Lũ gây thiệt hại lớn trên các sông ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thường xảy ra vì nguyên nhân gì?
-
A. Mưa nhiều trong mùa hạ
- B. Bão và gió mạnh
- C. Sự xả nước từ các hồ lớn
- D. Sự sụt lún đất đai
Câu 15: Điều gì góp phần làm cho các sông ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển thuỷ điện?
- A. Địa hình đồi núi
-
B. Lượng mưa lớn
- C. Sự gia tăng dân số
- D. Sự phát triển công nghiệp
Câu 16: Ngoài giá trị thuỷ lợi và du lịch, các hồ ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ còn đóng vai trò gì?
- A. Tạo ra các khu vực địa lý đặc biệt
- B. Cung cấp nguồn nước sinh hoạt
- C. Là nguồn tài nguyên hữu ích cho nông nghiệp
-
D. Điều tiết lưu vực sông
Câu 17: Thiệt hại lớn do lũ gây ra trên các sông ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thể ảnh hưởng đến lĩnh vực nào?
- A. Giao thông vận tải
- B. Du lịch
-
C. Nông nghiệp
- D. Điện lực
Câu 18: Biện pháp nào được đề xuất nhằm bảo vệ và duy trì tài nguyên rừng?
- A. Tuyên truyền ý thức bảo vệ thiên nhiên
- B. Di chuyển khỏi vùng có nguy cơ xảy ra thiên tai
-
C. Trồng rừng và bảo vệ rừng
- D. Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên
Câu 19: Mục đích chính của việc tuyên truyền ý thức bảo vệ thiên nhiên là gì?
-
A. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
- B. Di chuyển khỏi vùng có nguy cơ xảy ra thiên tai
- C. Trồng rừng và bảo vệ rừng
- D. Giảm thiểu thiệt hại do thiên tai
Câu 20: Biện pháp nào giúp đảm bảo sự khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên theo cách hợp lí?
- A. Tuyên truyền ý thức bảo vệ thiên nhiên
- B. Di chuyển khỏi vùng có nguy cơ xảy ra thiên tai
- C. Trồng rừng và bảo vệ rừng
-
D. Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên
Câu 21: Mục tiêu chính của việc di chuyển khỏi vùng có nguy cơ xảy ra thiên tai là gì?
- A. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
-
B. Giảm thiểu thiệt hại do thiên tai
- C. Trồng rừng và bảo vệ rừng
- D. Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên
Câu 22: Các biện pháp bảo vệ thiên nhiên và phòng chống thiên tai đề cập đến việc bảo vệ và duy trì nguồn tài nguyên nào?
- A. Tài nguyên nước
- B. Tài nguyên khoáng sản
-
C. Tài nguyên sinh vật
- D. Tài nguyên hóa thạch
Câu 23: Biện pháp nào được thực hiện để giảm thiểu tác động của khí hậu biến đổi đối với môi trường?
- A. Trồng rừng và bảo vệ rừng
-
B. Giảm khí thải nhà kính
- C. Tuyên truyền ý thức bảo vệ thiên nhiên
- D. Di chuyển khỏi vùng có nguy cơ xảy ra thiên tai
Câu 24: Mục đích chính của việc bảo vệ thiên nhiên và phòng chống thiên tai là gì?
-
A. Bảo vệ sự sống và tài nguyên thiên nhiên
- B. Tạo ra cơ sở hạ tầng cho phát triển kinh tế
- C. Đảm bảo an toàn cho cộng đồng
- D. Xây dựng một môi trường xanh và bền vững
Câu 25: Biện pháp nào được sử dụng để dự báo và cảnh báo các hiện tượng thiên tai như bão, lũ, động đất?
- A. Trồng rừng và bảo vệ rừng
- B. Tuyên truyền ý thức bảo vệ thiên nhiên
- C. Di chuyển khỏi vùng có nguy cơ xảy ra thiên tai
-
D. Giám sát và hệ thống cảnh báo thiên tai