Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 4 Chân trời bài 20: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 4 bài 20 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên (P2)- sách Lịch sử và địa lí 4 Chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tây Nguyên trồng cây gì là chủ yếu?

  • A. Rau
  • B. Ăn quả
  • C. Gỗ
  • D. Cà phê

Câu 2: Số dân ở vùng Tây Nguyên là

  • A. Gần 5 triệu người (năm 2020)
  • B. Gần 6 triệu người (năm 2020)
  • C. Gần 7 triệu người (năm 2020)
  • D. Gần 8 triệu người (năm 2020)

Câu 3: Số dân của vùng

  • A. Hơi thưa thớt
  • B. Nhiều nhất cả nước
  • C. Ít nhất cả nước
  • D. Nhiều hơn cả nước

Câu 4: Tây Nguyên là nơi sinh sống của các dân tộc

  • A. Mông, Thái, Mường
  • B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na
  • C. Dao, Hoa, Kinh
  • D. Chăm, Hoa

Câu 5: Các dân tộc thường sống tập trung thành

  • A. Buôn làng
  • B. Dòng tộc
  • C. Nhóm người
  • D. Một vùng

Câu 6: Tây Nguyên là vùng

  • A. Thưa dân
  • B. Đông dân
  • C. Ít dân
  • D. Không có dân

Câu 7: Vùng Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số

  • A. Hẹp ngang
  • B. Bằng phẳng
  • C. Cao nhất
  • D. Thấp nhất

Câu 8: Vùng có mật độ dân số cao nhất là

  • A. Duyên hải miền Trung
  • B. Nam bộ
  • C. Đồng bằng Bắc bộ
  • D. Tây Nguyên

Câu 9: Nơi có mật độ dân số lớn thứ hai là

  • A. Nam bộ
  • B. Tây Nguyên
  • C. Đồng bằng Bắc bộ
  • D. Duyên hải miền Trung

Câu 10: Nơi có mật độ dân số lớn thứ ba là

  • A. Đồng bằng Bắc bộ
  • B. Nam bộ
  • C. Duyên hải miền Trung
  • D. Trung du và miền núi Bắc bộ

Câu 11: Nơi có mật độ dân số thấp sau Tây Nguyên là

  • A. Duyên hải miền Trung
  • B. Không có
  • C. Đồng bằng Bắc bộ
  • D. Nam bộ

Câu 12: Chênh lệch mật độ dân số giữa Tây Nguyên và đồng bằng Bắc bộ là

  • A. Không có
  • B. 1324 người/km2
  • C. 1325 người/km2
  • D. 1321 người/km2

Câu 13: Chênh lệch mật dân số giữa đồng bằng Bắc bộ và Nam bộ là

  • A. 876 người/km2
  • B. 880 người/km2
  • C. 878 người/km2
  • D. 879 người/km2

Câu 14: Chênh lệch mật độ dân số giữa Trung du và miền núi Bắc bộ và Tây Nguyên là

  • A. 28 người/km2
  • B. 29 người/km2
  • C. 30 người/km2
  • D. 31 người/km2

Câu 15: Mật độ dân số của vùng đồng bằng Bắc bộ gấp mấy lần vùng Nam bộ?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3

Câu 16: Mật độ dân số vùng Nam bộ gấp mấy lần vùng Tây Nguyên?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2

Câu 17: Tây Nguyên là vùng trồng

  • A. Cây công nghiệp lâu năm
  • B. Cây công nghiệp ngắn ngày
  • C. Cây ăn quả
  • D. Cây mướp

Câu 18: Cây cà phê phân bố

  • A. Ở các cao nguyên
  • B. Khắp sông
  • C. Khắp Tây Nguyên
  • D. Khắp Nam bộ

Câu 19: Cây nào sau đây được trồng nhiều ở Tây Nguyên?

  • A. Ăn quả
  • B. Quế
  • C. Ca cao
  • D. Chè

Câu 20: Con vật nào sau đây được nuôi nhiều ở Tây Nguyên?

  • A. Bò
  • B. Gà
  • C. Vịt
  • D. Dê

Câu 21: Việc trồng cà phê tạo

  • A. Cà phê
  • B. Việc làm cho người dân
  • C. Việc làm cho công nhân
  • D. Việc làm cho nông dân

Câu 22: Trên sông Đakrông có mấy thủy điện?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 2

Câu 23: Sông có nhiều thủy điện nhất là sông nào?

  • A. Sông Hồng
  • B. Sông Ba
  • C. Sông Đồng Nai
  • D. Sông Đăk Krông

Câu 24: Tây Nguyên có thế mạnh về 

  • A. Chăn nuôi tằm
  • B. Chăn nuôi gia súc
  • C. Chăn nuôi dê
  • D. Chăn nuôi cá

Câu 25: Tuy có mùa khô nhưng 

  • A. Vẫn trồng rau
  • B. Hoạt động trồng các cây công nghiệp rất sôi nổi
  • C. Mưa nhiều
  • D. Không thiếu nước

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 4 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 4 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 4.

Xem Thêm

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.