TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Không gian văn hóa Cồng chiêng trải rộng trên địa bàn
- A. 6 tỉnh
-
B. 5 tỉnh
- C. 4 tỉnh
- D. 3 tỉnh
Câu 2: Cồng chiêng gắn bó
-
A. Mật thiết
- B. Không mấy thân thiết
- C. Không mật thiết
- D. Không quan trọng
Câu 3: Cồng chiêng là
- A. Nhà ở
- B. Nhà văn hóa
-
C. Đặc trưng của người Tây Nguyên
- D. Nhà đặc trưng
Câu 4: Cồng chiêng được xem là
- A. Tiếng nói văn hóa
- B. Người bạn
- C. Công cụ chơi nhạc
-
D. Ngôn ngữ giao tiếp
Câu 5: Cồng chiêng là thứ kết nối trực tiếp giữa
-
A. Con người và thần linh
- B. Con người và tổ tiên
- C. Con người và con vật
- D. Con người và cây cối
Câu 6: Cồng chiêng ở mỗi gia đình là sự biểu hiện cho
- A. Sự giàu có, sự ảnh hưởng
-
B. Quyền lực, vị thế, tài sản
- C. Quyền lực, tầm quan trọng
- D. Quyền lực, uy lực
Câu 7: Cồng chiêng tồn tại cùng với nền
- A. Văn hóa vua Hùng
- B. Văn hóa chúa Trịnh
- C. Văn hóa nhà Lê
-
D. Văn hóa Đông Sơn
Câu 8: 2 nhạc cụ điển hình của cồng chiêng là
- A. Đàn và sáo
- B. Đàn và Trống
-
C. Trống đồng và cồng chiêng
- D. Đàn và kẻng
Câu 9: Mỗi dân tộc có một cách chơi cồng chiêng
-
A. Riêng biệt
- B. Giống nhau
- C. Rất giống nhau
- D. Tương tự nhau
Câu 10: Cồng chiêng Tây Nguyên được coi như
- A. Biểu tượng văn minh
- B. Biểu tượng lịch sử
-
C. Biểu tượng văn hóa
- D. Biểu tượng
Câu 11: Cồng chiêng là loại nhạc khí được đúc từ
- A. Sắt
-
B. Đồng
- C. Mangan
- D. Thiếc
Câu 12: Có thể pha thêm gì vào khi đúc cồng chiêng?
- A. Titan
- B. Thiếc, vàng
-
C. Vàng hoặc bạc
- D. Chì
Câu 13: Chiêng là loại
- A. Có núm
-
B. Không có núm
- C. Có 2 núm
- D. Chỉ có ít núm
Câu 14: Cồng là loại
- A. Có nhiều núm
- B. Có 2 núm
- C. Không có núm
-
D. Có núm ở chính giữa
Câu 15: Cồng chiêng có đường kính từ
- A. 5 – 10cm
- B. 10 – 20cm
- C. 12 – 12cm
-
D. 20 – 120cm
Câu 16: Cồng chiêng được gõ bằng
- A. Dùi
- B. Que
- C. Gậy
-
D. Dây
Câu 17: Cồng chiêng Tây Nguyên là một loại nhạc cụ
-
A. Phổ biến trong nền âm nhạc cổ truyền
- B. Có thể thiếu
- C. Không cần thiết
- D. Không mấy cần thiết
Câu 18: Cồng chiêng Tây Nguyên thường xuất hiện cùng
- A. Chợ phiên
- B. Lễ hội Gội đầu
-
C. Ngọn lửa
- D. Lễ hội Khặp
Câu 19: Cồng chiêng thường được chơi trong nghi lễ
- A. Lễ dâng vua
- B. Lễ tế trời
- C. Lễ hội chợ phiên
-
D. Lễ thổi tai cho trẻ
Câu 20: Tây Nguyên là vùng đất
-
A. Giàu truyền thống yêu nước
- B. Nổi tiếng về sự biết ơn
- C. Của ẩm thực
- D. Của sự vui chơi
Câu 21: Cồng chiêng Tây Nguyên được UNESCO ghi danh
-
A. Kiệt tác âm nhạc nhân loại
- B. Kiệt tác truyền khẩu và phi vật thể nhân loại
- C. Văn hóa
- D. Âm nhạc nhân loại
Câu 22: Việc được UNESCO ghi danh thể hiện
- A. Sự quý giá
- B. Sự vui nhộn của cồng chiêng
- C. Sự nổi tiếng của cồng chiêng
-
D. Sự công nhận văn hóa của thế giới với Cồng Chiêng Tây Nguyên
Câu 23: Người đồng bào Tây Nguyên rất coi trọng
- A. Âm nhạc
- B. Hoạt động
-
C. Cồng chiêng
- D. Cây cối
Câu 24: Cồng chiêng Tây Nguyên là
- A. Một nền âm nhạc
-
B. Một văn hóa âm nhạc mà ta đáng tự hào
- C. Một điều hay
- D. Một điều đặc biệt
Câu 25: Cần làm gì để giữ gìn cồng chiêng Tây Nguyên?
- A. Chơi cồng chiêng nhiều hơn
-
B. Truyền bá văn hóa cồng chiêng đến mọi người
- C. Chơi nhạc nhiều hơn
- D. Mua cồng chiêng về nhà