Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 4 Chân trời bài 6: Một số nét văn hóa ở vùng Trung du và Miền núi Bắc Bộ (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 4 bài 6 Một số nét văn hóa ở vùng Trung du và Miền núi Bắc Bộ (P2)- sách Lịch sử và địa lí 4 Chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ nổi tiếng với lễ hội nào sau đây? 

  • A. Gầu lang
  • B. Gội đầu
  • C. Gầu gào
  • D. Gầu tào

Câu 2: Lễ hội nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc bộ?

  • A. Lễ hội Mường Ca Da
  • B. Lễ hội Lồng Tồng
  • C. Lễ hội gội đầu
  • D. Lễ hội chọi trâu

Câu 3: Lễ hội Gầu Tào là của dân tộc nào?

  • A. Mường 
  • B. Thái
  • C. Mông
  • D. Dao

Câu 4: Lễ hội Gầu Tào được diễn ra ở đâu? 

  • A. Lương Sơn, Hòa Bình
  • B. Mai Châu, Hòa Bình
  • C. Cao Phong, Hòa Bình
  • D. Thành phố Hòa Bình

Câu 5: Các lễ hội được tổ chức nhằm mục đích?

  • A. Cầu mong sức khỏe, may mắn và mùa màng bội thu
  • B. Cầu tiền tài, sức khỏe
  • C. Cầu tiền tài, may mắn
  • D. Cầu làm ăn phát đạt

Câu 6: Lễ hội Gầu Tào được tổ chức vào

  • A. Đầu năm
  • B. Cuối năm
  • C. Cuối tháng
  • D. Đầu tháng

Câu 7: Trong lễ Gầu Tào có những hoạt động vui chơi như

  • A. Thi đi cà kheo, kéo co, ném còn
  • B. Thi kéo co, đẩy gậy
  • C. Đi cà kheo, múa tay, ném còn
  • D. Múa khèn, đi thăng bằng, đẩy gậy

Câu 8: Lễ hội Lồng Tồng còn gọi là lễ hội 

  • A. Ra đồng
  • B. Lên đồng
  • C. Xuống đồng
  • D. Vào đồng

Câu 9: Lễ hội Lồng Tồng là lễ hội truyền thống của người

  • A. Tày, Nùng
  • B. Mông, Dao
  • C. Thái, Mông
  • D. Hoa, Mường

Câu 10: Nghi thức quan trọng trong lễ hội Lồng Tồng là

  • A. Cấy lúa
  • B. Gặt lúa
  • C. Cày ruộng
  • D. Gieo mạ

Câu 11: Lễ hội Đền Hùng thuộc tỉnh nào?

  • A. Sơn La
  • B. Phú Thọ
  • C. Lào Cai
  • D. Lai Châu

Câu 12: Lễ hội Xương Giang thuộc tỉnh nào?

  • A. Hòa Bình
  • B. Sơn La
  • C. Bắc Giang
  • D. Yên Bái

Câu 13: Hát Then là một loại hình 

  • A. Diễn xướng 
  • B. Diễn xướng âm nhạc dân gian
  • C. Diễn xướng văn hóa dân gian
  • D. Diễn xướng văn học dân gian

Câu 14: Xòe là một loại hình múa đặc sắc của

  • A. Người Ê Đê
  • B. Người Dao
  • C. Người Mông
  • D. Người Thái

Câu 15: Hát Then và Xòe được UNESCO ghi danh là 

  • A. Di sản văn hóa vật thể 
  • B. Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại năm 2022
  • C. Di sản văn hóa phi vật thể
  • D. Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại 2019, 2021

Câu 16: Món ăn đặc trưng ở chợ phiên được mang đến từ

  • A. Nhà của những người dân địa phương
  • B. Nhập từ nơi khác đến
  • C. Núi rừng sâu ra bán
  • D. Trang trại chăn nuôi

Câu 17: Món ăn đặc trưng ở chợ phiên gồm có 

  • A. Thắng cố, cơm lam, xôi
  • B. Thắng cố, thịt lợn
  • C. Xúc xích, thịt lợn
  • D. Cơm lam

Câu 18: Chợ phiên Bắc Hà họp vào thứ mấy hàng tuần?

  • A. Thứ 3
  • B. Thứ 2
  • C. Chủ nhật
  • D. Thứ 4

Câu 19: Ngoài đồ thổ cẩm, thức ăn chợ phiên Bắc Hà còn bán

  • A. Đồ gỗ
  • B. Hàng thủ công
  • C. Cây cối
  • D. Gia súc

Câu 20: Nét văn hóa nổi bật của vùng Trung du và miền núi Bắc bộ gồm

  • A. Chợ phiên, hát múa dân gian, lễ hội
  • B. Chợ phiên, hát múa
  • C. Chợ phiên, hội thi, cúng bái
  • D. Không có

Câu 21: Chợ phiên ở vùng cao là nơi

  • A. Người dân tụ họp nói chuyện với nhau
  • B. Người dân trao đổi hàng hóa với nhau
  • C. Người dân đi chơi cùng nhau
  • D. Người dân ăn uống cùng nhau

Câu 22: Chợ phiên mang đậm

  • A. Nét văn hóa dân gian
  • B. Nét văn hóa của vùng Trung du và miền núi Bắc bộ
  • C. Nét văn hóa của nước ta
  • D. Nét đặc sắc văn hóa của người dân tộc

Câu 23: Chợ phiên và các chợ bình thường có nét gì khác nhau?

  • A. Chợ phiên không vui như chợ bình thường
  • B. Chợ phiên không đón chào những khách lạ
  • C. Chợ phiên có những sản phẩm thủ công và hầu hết đến từ người dân
  • D. Chợ phiên có bán rất nhiều vàng

Câu 24: Ngoài việc giải trí và ăn mừng năm mới những lễ hội còn là

  • A. Lời nói gói vàng
  • B. Lời cầu mong về một năm mới bình an, sức khỏe dồi dào
  • C. Lời truyền bá về địa phương mình
  • D. Lời hát

Câu 25: Lễ hội Lồng Tồng còn mang ý nghĩa gì? 

  • A. Cầu mong năm mới bình an
  • B. Cầu cho năm mới thịnh vượng
  • C. Cầu cho ruộng lúa tốt tươi
  • D. Cầu mong năm mới mùa màng bội thu

 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 4 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 4 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 4.

Xem Thêm

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.