Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 4 Chân trời bài 21: Một số nét văn hóa và lịch sử của đồng bào Tây Nguyên (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 4 bài 21 Một số nét văn hóa và lịch sử của đồng bào Tây Nguyên (P2)- sách Lịch sử và địa lí 4 Chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nhà Rông là của người

  • A. Tày
  • B. Hoa
  • C. Mông
  • D. Ba Na

Câu 2: Nhà Rông có phần mái nhà

  • A. Thấp
  • B. Cao
  • C. Ngang
  • D. Bằng phẳng

Câu 3: Nhà Rông là một kiểu

  • A. Nhà ở
  • B. Nhà văn hóa
  • C. Nhà sàn đặc trưng
  • D. Nhà đặc trưng

Câu 4: Nhà Rông dùng làm nơi

  • A. Học hành
  • B. Trao đổi, tụ họp, thảo luận
  • C. Ngủ nghỉ
  • D. Ở

Câu 5: Nhà Rông được xây tại khu vực 

  • A. Trung tâm buôn làng
  • B. Trung tâm dòng tộc
  • C. Trung tâm nhóm người
  • D. Trung tâm một vùng

Câu 6: Nhà Rông cao khoảng

  • A. 16 đến 18m
  • B. 10 đến 11m
  • C. 2m
  • D. 13m

Câu 7: Đặc điểm của nhà Rông là

  • A. Mái thấp
  • B. Mái cao, bằng phẳng
  • C. Mái nhọn hoắt
  • D. Mái nhọn xuôi dốc hình lưỡi rìu

Câu 8: Nhà Rông là nơi tổ chức

  • A. Các câu chuyện
  • B. Các buổi học
  • C. Các lễ hội tâm linh
  • D. Các trò chơi

Câu 9: Nhà Rông là nơi lưu giữ các

  • A. Hiện vật truyền thống
  • B. Chăn gối
  • C. Xe cộ
  • D. Tập tục

Câu 10: Nhà Rông có ở

  • A. Lâm Đồng
  • B. Tây Ninh
  • C. Gia Lai, Kon Tum
  • D. Đak Lak

Câu 11: Mỗi buôn làng ở Tây Nguyên có

  • A. Nơi sinh hoạt chung
  • B. Một ngôi nhà chung
  • C. Hai ngôi nhà chung
  • D. Nơi ở chung

Câu 12: Nhà của các dân tộc thường làm bằng

  • A. Nứa, trúc
  • B. Tre, luồng, trúc
  • C. Gỗ, tre, nứa, lá
  • D. Cây, cỏ, nan

Câu 13: Người Ê Đê có nhà

  • A. Ngắn
  • B. Dài
  • C. Rông
  • D. Phin

Câu 14: Trang phục truyền thống của đồng bào Tây Nguyên được may bằng

  • A. Vải mục
  • B. Vải len
  • C. Vải lanh
  • D. Vải thổ cẩm

Câu 15: Trai thì thường 

  • A. Đóng đàn
  • B. Đóng đinh
  • C. Đóng yếm
  • D. Đóng khố

Câu 16: Phụ nữ mặc

  • A. Váy, áo
  • B. Quần, áo
  • C. Váy, yếm
  • D. Váy liền

Câu 17: Lễ hội là một phần

  • A. Không thể thiếu
  • B. Có thể thiếu
  • C. Không cần thiết
  • D. Không mấy cần thiết

Câu 18: Lễ hội nào sau đây có ở Tây Nguyên?

  • A. Chợ phiên
  • B. Lễ hội Gội đầu
  • C. Lễ hội Cồng chiêng
  • D. Lễ hội Khặp

Câu 19: Lễ hội nào sau đây không có ở Tây Nguyên?

  • A. Lễ Tạ ơn cha mẹ
  • B. Lễ hội Đua voi
  • C. Lễ hội Cồng chiêng
  • D. Lễ hội Đền Hùng

Câu 20: Tây Nguyên là vùng đất 

  • A. Giàu truyền thống yêu nước 
  • B. Nổi tiếng về sự biết ơn
  • C. Của ẩm thực
  • D. Của sự vui chơi

Câu 21: Cuộc đấu tranh nào sau đây của đồng bào Tây Nguyên?

  • A. Lê Lai
  • B. Đinh Núp
  • C. An Dương Vương
  • D. Lê Lợi

Câu 22: Lễ hội nào sau đây có ở Tây Nguyên?

  • A. Lễ Tạ Ơn
  • B. Lễ Lồng Tồng
  • C. Lễ Xuống Đồng
  • D. Lễ mừng lúa mới

Câu 23: Người đồng bào Tây Nguyên rất coi trọng

  • A. Âm nhạc
  • B. Hoạt động
  • C. Các lễ hội
  • D. Cây cối

Câu 24: Anh hùng Đinh Núp sinh năm bao nhiêu?

  • A. 1915
  •  

    B. 1914

  • C. 1916
  • D. 1917

Câu 25: Các truyền thống đánh giặc thể hiện

  • A. Tinh thần yêu dân
  • B. Tinh thần yêu nước của các dân tộc
  • C. Tinh thần yêu ẩm thực
  • D. Tinh thần âm nhạc

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 4 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 4 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 4.

Xem Thêm

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.