TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ có số dân
- A. Hơn 13 triệu người (năm 2020)
-
B. Hơn 14 triệu người (năm 2020)
- C. Hơn 15 triệu người (năm 2020)
- D. Hơn 16 triệu người (năm 2020)
Câu 2: Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ là nơi sinh sống của các dân tộc
- A. Ê Đê, Tày, Mường, Kinh
- B. Ba Na, Chăm, Thái, Hoa
- C. Dao, Hoa, Thái, Kinh
-
D. Mường, Thái, Dao, Mông
Câu 3: Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ có nền văn hóa
-
A. Đa dạng
- B. Riêng biệt
- C. Độc đáo
- D. Độc nhất
Câu 4: Dân cư ở vùng Trung du và miền núi Bắc bộ
- A. Phân bố khá đồng đều
-
B. Thưa thớt, phân bố không đồng đều
- C. Phân bố đồng đều
- D. Phân bố không mấy đồng đều
Câu 5: 2 tỉnh có mật độ dân số trên 200 người/km2 là
-
A. Phú Thọ, Bắc Giang
- B. Phú Thọ, Yên Bái
- C. Phú Thọ, Tuyên Quang
- D. Phú Thọ, Sơn La
Câu 6: 2 tỉnh có mật độ dân số trên 200 người/km2 là
-
A. Thái Nguyên, Quảng Ninh
- B. Thái Nguyên, Sơn La
- C. Sơn La, Điện Biên
- D. Quảng Ninh, Lạng Sơn
Câu 7: 2 tỉnh có mật độ dân số từ 100 đến 200 người/km2 là
- A. Lào Cai, Điện Biên
- B. Lào Cai, Lai Châu
- C. Yên Bái, Sơn La
-
D. Yên Bái, Lào Cai
Câu 8: 3 tỉnh có mật độ dân số trên 200 người/km2 giáp với nhau là
- A. Thái Nguyên, Lai Châu, Quảng Ninh
- B. Thái Nguyên, Sơn La, Quảng Ninh
-
C. Thái Nguyên, Bắc Giang, Quảng Ninh
- D. Thái Nguyên, Phú Thọ, Quảng Ninh
Câu 9: Nơi nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc bộ?
-
A. Hà Nội
- B. Lai Châu
- C. Lào Cai
- D. Phú Thọ
Câu 10: Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ giáp với vùng nào sau đây?
- A. Đồng bằng Nam bộ
- B. Duyên Hải miền Tây
-
C. Duyên Hải miền Trung
- D. Tây Nguyên
Câu 11: Tỉnh nào sau đây ở vùng Trung du và miền núi Bắc bộ giáp biển?
- A. Sơn La
-
B. Quảng Ninh
- C. Lào Cai
- D. Lai Châu
Câu 12: Các tỉnh nào sau đây ở vùng Trung du và miền núi Bắc bộ giáp với vùng Duyên Hải miền Trung?
- A. Hòa Bình, Phú Thọ
- B. Sơn La, Lào Cai
-
C. Sơn La, Hòa Bình
- D. Sơn La, Yên Bái
Câu 13: Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ giáp với vùng nào?
- A. Duyên Hải miền Trung và đồng bằng Nam bộ
-
B. Duyên Hải miền Trung và đồng bằng Bắc bộ
- C. Duyên Hải miền Trung và Tây Nguyên
- D. Tây Nguyên và đồng bằng Nam bộ
Câu 14: Sông nào chảy qua cả 2 vùng Trung du và miền núi Bắc bộ và đồng bằng Bắc bộ
- A. Sông Mê Kông
- B. Sông Trường Giang
- C. Sông Đà
-
D. Sông Hồng
Câu 15: Tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc bộ vừa giáp đồng bằng Bắc bộ và vừa giáp vùng Duyên Hải miền Trung
-
A. Hòa Bình
- B. Sơn La
- C. Điện Biên
- D. Lai Châu
Câu 16: Để trồng được lúa nước trên đất dốc người dân khu vực miền núi đã làm gì?
- A. Xẻ sườn núi chia làm hai
- B. Xẻ sườn núi thành những sân phẳng
-
C. Xẻ sườn núi thành những bậc phẳng gọi là ruộng bậc thang
- D. Xẻ sườn núi ra thành nhiều phần bằng nhau
Câu 17: Làm ruộng bậc thang giúp người dân
-
A. Đảm bảo nguồn lương thực, thực phẩm
- B. Đảm bảo người dân đều có ruộng
- C. Đảm bảo công ăn việc làm
- D. Đảm bảo lúa gạo để bán
Câu 18: Vẻ đẹp của các ruộng bậc thang đã
- A. Thu hút nhiều nguồn nhân lực
- B. Thu hút nhiều nhà đầu tư
-
C. Thu hút nhiều du khách
- D. Thu hút nhiều loài chim
Câu 19: Ruộng bậc thang ở đâu đã trở thành địa điểm du lịch nổi tiếng?
- A. Quảng Ninh
- B. Lạng Sơn
-
C. Điện Biên
- D. Mù Cang Chải, Yên Bái
Câu 20: Sông ngòi ở vùng Trung du và miền núi Bắc bộ có tiềm năng lớn để phát triển
-
A. Thủy điện
- B. Ruộng bậc thang
- C. Khu du lịch
- D. Khu ẩm thực
Câu 21: Nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc bộ
- A. Nhà máy thủy điện Thác Mơ
-
B. Nhà máy thủy điện Sơn La
- C. Nhà máy thủy điện A Vương
- D. Nhà máy thủy điện Yaly
Câu 22: Nhà máy thủy điện còn có vai trò
- A. Giảm lũ quét
- B. Giảm lũ ở đầu nguồn
- C. Giảm lũ cho vùng cao
-
D. Giảm lũ cho vùng đồng bằng
Câu 23: Khai thác khoáng sản là hoạt động kinh tế
- A. không được coi trọng
- B. Không mấy quan trọng
-
C. Quan trọng
- D. Không quan trọng
Câu 24: Các nhà máy thủy điện tập trung về phần phía
- A. Đông
-
B. Tây
- C. Nam
- D. Bắc
Câu 25: Hoạt động khai thác than tập trung chủ yếu ở tỉnh
- A. Thái Nguyên
-
B. Quảng Ninh
- C. Lào Cai
- D. Phú Thọ