Câu 1: Quá trình hình thành đất đặc trưng ở nước ta là
-
A. feralit.
- B. phù sa.
- C. o-xít.
- D. bồi tụ.
Câu 2: Những yếu tố thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Nam Á là
- A. nguồn lao động dồi dào
- B. dân số trẻ
-
C. dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào
- D. thị trường tiêu thụ lớn
Câu 3: Thiên tai nào sau đây không phải hiện tượng thời tiết cực đoan?
- A. Mưa lớn.
- B. Rét đậm.
-
C. Động đất.
- D. Rét hại.
Câu 4: Nước ta có mấy nhóm đất chính?
- A. 4 nhóm.
-
B. 3 nhóm.
- C. 2 nhóm.
- D. 5 nhóm.
Câu 5: Rừng thưa rụng lá phát triển ở vùng nào sau đây của nước ta?
-
A. Tây Nguyên.
- B. Hoàng Liên Sơn.
- C. Việt Bắc.
- D. Đông Bắc.
Câu 6: Việt Nam có chung biên giới trên đất liền và trên biển với những quốc gia nào?
-
A. Trung Quốc
- B. Mi-an-ma
- C. Lào
- D. Thái Lan
Câu 7: Biến đổi khí hậu tác động thế nào đến hồ, đầm và nước ngầm?
- A. Nguồn nước ngầm hạ thấp, khả năng khô hạn lớn.
-
B. Mực nước các hồ đầm và nước ngầm xuống thấp.
- C. Nhiều hồ, đầm đầy nước; nguồn nước ngầm nhiều.
- D. Các hồ, đầm cạn nước không thể khôi phục được.
Câu 8 : Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến:
-
A. 8o34’B - 23o23’B
- B. 8o34’N - 22o22’B
- C. 8o30’B - 23o23’B
- D. 8o30’N - 22o22’B
Câu 9: Nhóm đất phù sa sông và biển phân bố ở
- A. vùng đồi núi.
- B. các cao nguyên.
- C. vùng núi cao.
-
D. các đồng bằng.
Câu 10: Yếu tố quyết định tính ổn định của các hệ sinh thái tự nhiên là
- A. môi trường sống.
- B. khoa học kĩ thuật.
-
C. đa dạng sinh học.
- D. diện tích rừng lớn.
Câu 11: Sông nào không nằm trong hệ thống sông ngòi Đông Nam Á?
- A. sông Hồng
- B. sông Trường Giang
-
C. sông A-ma-dôn
- D. sông Mê Kông
Câu 12: Nhóm đất feralit chiếm khoảng bao nhiêu % diện tích đất tự nhiên?
-
A. 65%.
- B. 24%.
- C. 56%.
- D. 42%.
Câu 13: Năm 1999, hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) gồm có
- A. 5 nước
- B. 7 nước
- C. 9 nước
-
D. 10 nước
Câu 14: Vùng biển Việt Nam rộng khoảng 1 triệu km2 là:
- A. Một bộ phận của Ấn Độ Dương.
-
B. Một bộ phận của biển Đông
- C. Biển Đông
- D. Một bộ phận của vịnh Thái Lan
Câu 15: Đặc điểm của các sông ở Đông Nam Á hải đảo là:
- A. nguồn nước dồi dào
- B. phù sa lớn
- C. ngắn và dốc
-
D. ngắn và có chế độ nước điều hòa
Câu 16: Ở những nơi đất có độ dốc nhỏ có thể trồng kết hợp những cây nào sau đây?
- A. Cây công nghiệp lâu năm, cây thực phẩm và cây lương thực.
-
B. Cây công nghiệp hàng năm, cây thực phẩm và cây lương thực.
- C. Cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả và cây lương thực.
- D. Cây công nghiệp lâu năm, cây thực phẩm và cây lúa nước.
Câu 17: Biển Đông thông với những đại dương nào?
-
A. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương
- B. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương
- C. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương
- D. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương
Câu 18: Đất ở khu vực nào sau đây của nước ta dễ nhiễm mặn, nhiễm phèn?
- A. Đồng bằng, đồi núi.
-
B. Cửa sông, ven biển.
- C. Hải đảo, trung du.
- D. Cao nguyên, các đảo.
Câu 19: Đường biên giới trên đất liền của nước ta dài:
- A. 4936 km
-
B. 4639 km
- C. 3649 km
- D. 3946 km
Câu 20: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn ở Tây Nguyên là
-
A. bôxit.
- B. sắt.
- C. apatit.
- D. đồng