NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hiện nay, vùng đồng bằng sông Hồng gồm mấy tỉnh, thành phố?
-
A. 10.
- B. 9.
- C. 11
- D. 13
Câu 2: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng?
- A. Nam Định.
-
B. Quảng Ninh
- C. Hưng Yên.
- D. Ninh Bình.
Câu 3: Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng?
- A. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm.
- B. Giáp với các vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
- C. Giáp Vịnh Bắc Bộ (Biển Đông).
-
D. Giáp với Thượng Lào.
Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng?
- A. Mật độ dân số cao nhất
- B. Năng suất lúa cao nhất
-
C. Đồng bằng có diện tích lớn nhất
- D. Dân số đông nhất
Câu 5: Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở Đồng bằng Sông Hồng là:
- A. than nâu, bôxít, sắt, dầu mỏ.
-
B. đá vôi, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên.
- C. apatit, mangan, than nâu, đồng.
- D. thiếc, vàng, chì, kẽm.
Câu 6: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hai hệ thống:
-
A. sông Hồng và sông Thái Bình
- B. sông Hồng và sông Thương
- C. sông Hồng và sông Cầu
- D. sông Hồng và sông Lục Nam
Câu 7: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là:
- A. Đồng bằng sông Cửu Long
-
B. Đồng bằng sông Hồng
- C. Duyên hải Nam Trung Bộ
- D. Bắc Trung Bộ
Câu 8: Nguồn khí tự nhiên của vùng đang bắt đầu khai thác có hiệu quả ở khu vực nào sau đây
- A. Ven biển Hải Phòng
-
B. ven biển Thái Bình
- C. ven biển Ninh Bình
- D. Ven biển Nam Định
Câu 9: Loại tài nguyên quý giá nhất của vùng là:
- A. Khí hậu
- B. Địa hình
-
C. Đất phù sa
- D. Khoáng sản.
Câu 10: Cần đặt vấn đề bảo vệ nghiêm ngặt đê sông Hồng vì:
- A. Nước sông rất lớn
- B. Nước sông chảy mạnh
- C. Nước sông nhiều phù sa
-
D. Đáy sông cao hơn mặt ruộng.
Câu 11: Thuận lợi lớn nhất về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là:
- A. Toàn bộ diện tích là đồng bằng
-
B. Ba mặt giáp biển
- C. Nằm ở cực Nam tổ quốc
- D. Rộng lớn nhất cả nước.
Câu 12: nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Cửu Long?
-
A. Năng suất lúa cao nhất
- B. Diện tích đồng bằng lớn nhất
- C. Sản xuất lúa gạo nhiều nhất
- D. Xuất khẩu nông sản nhiều nhất.
Câu 13: Loại giao thông nào giữ vai trò quan trọng nhất trong đời sống xã hội và hoạt động giao lưu kinh tế ở Đồng bằng sông Cửu Long?
- A. Hàng không.
- B. Đường bộ.
- C. Đường biển.
-
D. Đường sông.
Câu 14: Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng:
- A. 20 000km2
- B. 30 000km2
-
C. 40 000km2
- D. 50 000km2
Câu 15: Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
-
A. Đất phèn
- B. Đất mặn
- C. Đất phù sa ngọt
- D. Đất cát ven biển
Câu 16: Khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là:
- A. Xâm nhập mặn
- B. Cháy rừng
- C. Triều cường
-
D. Thiếu nước ngọt
Câu 17: Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là:
- A. Xây dựng hệ thống đê điều.
-
B. Chủ động chung sống với lũ.
- C. Tăng cường công tác dự báo lũ.
- D. Đầu tư cho các dự án thoát nước.
Câu 18: Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
- A. Tày, Nùng, Thái.
- B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
-
C. Khơ me, Chăm, Hoa.
- D. Giáy, Dao, Mông.
Câu 19: Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông?
- A. Đồng Nai.
-
B. Mê Công.
- C. Thái Bình.
- D. Sông Hồng.
Câu 20: Điều kiện không phải để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long là:
- A. Đất, rừng.
- B. Khí hậu, nước.
- C. Biển và hải đảo.
-
D. Tài nguyên khoáng sản.