Câu 1: Dải đất bãi bồi ven biển là môi trường sống thuận lợi cho hệ sinh thái nào sau đây?
- A. Rừng ngập mặn.
- B. Rừng thưa rụng lá.
- C. Rừng ôn đới.
- D. Rừng tre nứa.
Câu 2: Nhiệt độ trung bình năm của nước ta có xu hướng biến động mạnh do tác động của
-
A. biến đổi khí hậu.
- B. nước biển dâng.
- C. thời tiết cực đoan.
- D. thủng tầng ô-dôn.
Câu 3: Rừng trồng cây lấy gỗ, cây công nghiệp thuộc hệ sinh thái nào sau đây?
-
A. Hệ sinh thái nông nghiệp.
- B. Hệ sinh thái tự nhiên.
- C. Hệ sinh thái công nghiệp.
- D. Hệ sinh thái nguyên sinh.
Câu 4: Các hệ sinh thái nhân tạo phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
- A. Đồng bằng.
- B. Ven biển.
-
C. Rộng khắp.
- D. Ở đồi núi.
Câu 5: Nhóm đất nào dưới đây chiếm tỉ trọng lớn nhất ở nước ta?
-
A. Đất feralit.
- B. Đất mặn, phèn.
- C. Đất phù sa.
- D. Đất mùn núi cao.
Câu 6: Vào mùa lũ, ở miền núi xảy ra thiên tai chủ yếu nào sau đây?
-
A. Hạn hán.
- B. Ngập lụt.
- C. Lũ quét.
- D. Động đất.
Câu 7: Đất nông nghiệp nước ta cải tạo và sử dụng hiệu quả thích hợp trồng loại cây nào dưới đây?
- A. Cây hoa màu.
-
B. Cây lương thực.
- C. Cây ăn quả.
- D. Cây công nghiệp.
Câu 8: Biểu hiện của sự suy giảm về số lượng cá thể và loài sinh vật là
-
A. nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng.
- B. phạm vi phân bố loài tăng nhanh.
- C. nhiều hệ sinh thái rừng bị phá hủy.
- D. xuất hiện nhiều loài mới do lai tạo.
Câu 9: Hai nhóm giải pháp để ứng phó với biến đổi khí hậu là
- A. thích ứng với biến đổi khí hậu, sử dụng tiết kiệm tài nguyên.
-
B. giảm nhẹ biến đổi khí hậu và thích ứng với biến đổi khí hậu.
- C. sử dụng năng lượng tái tạo và thích ứng với biến đổi khí hậu.
- D. giảm nhẹ biến đổi khí hậu và tăng cường bảo vệ, trồng rừng.
Câu 10 : Các nước Đông Nam Nam Á có những lợi thế gì để thu hút sự chú ý của các nước đế quốc?
- A. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn
-
B. Vị trí cầu nối và nguồn tài nguyên giàu có
- C. Vị trí cầu nối và nguồn lao động dồi dào
- D. có nhiều nét tương đồng trong sinh hoạt và sản xuất
Câu 11: Đảo lớn nhất nước ta là đảo nào dưới đây?
- A. Phú Qúy
- B. Cát Bà
-
C. Phú Quốc
- D. Cồn Cỏ
Câu 12: Giải pháp giảm nhẹ tác động của biến đổi khí hậu không phải là
- A. khai thác hợp lí và bảo vệ tự nhiên.
- B. sử dụng tiết kiệm nguồn năng lượng.
- C. giảm thiểu lượng khí thải nhà kính.
-
D. bảo vệ và chống nắng cho cây trồng.
Câu 13: Nhóm đất đất mùn núi cao chiếm khoảng bao nhiêu % diện tích đất tự nhiên?
- A. 23%.
- B. 24%.
- C. 15%.
-
D. 11%.
Câu 14 : Hiện nay các nước trong khu vực Đông Nam Á đang:
- A. đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp
- B. trú trọng phát triển ngành chăn nuôi
- C. đẩy mạnh sản xuất lương thực
-
D. tiến hành công nghiệp hóa.
Câu 15: Trong nông nghiệp, đất feralit được khai thác và sử dụng chủ yếu để trồng loại cây nào sau đây?
- A. Cây lương thực.
-
B. Cây công nghiệp.
- C. Cây lúa nước.
- D. Cây hàng năm.
Câu 16 : Các nước ASEAN, quốc gia nào chủ yếu nhập khẩu lúa gạo từ Việt Nam?
- A. Ma-lai-si-a, Cam-pu-chia, In- do-nê- si- a.
- B. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In- do-nê- si- a.
-
C. Ma-lai-si-a, Phi-lip-pin, In- do-nê- si- a.
- D. Ma-lai-si-a, Mi-an-ma, In- do-nê- si- a.
Câu 17: Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ bao gồm:
-
A. vùng trời, đất liền và hải đảo
- B. đất liền và hải đảo, vùng biển
- C. vùng biển, vùng trời, vùng đất
- D. hải đảo, vùng biển, vùng trời
Câu 18: Có bao nhiêu bộ phận cấu thành vùng Biển Việt Nam?
- A. 2 bộ phận
-
B. 4 bộ phận
- C. 6 bộ phận
- D. 8 bộ phận
Câu 19 : Nước ta có bao nhiểu điểm quặng và tụ khoáng?
- A. 3000
- B. 4000
-
C. 5000
- D. 6000
Câu 20: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:
- A. Móng Cái đến Vũng Tàu
- B. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên
-
C. Móng Cái đến Hà Tiên.
- D. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau