TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tài nguyên biển gồm những loại nào?
- A. Tài nguyên du lịch
- B. Tài nguyên khoáng sản
- C. Tài nguyên sinh vật
-
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: Chất lượng môi trường nước biển có xu hướng:
- A. Tăng mạnh
- B. Giảm mạnh
-
C. Giảm
- D. Tăng
Câu 3: Nhận xét nào sau đây không thể hiện rõ sự giảm sút của nguồn lợi thủy hải sản nước ta?
-
A. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn nuôi trồng.
- B. Một số loài hải sản có nguy cơ tuyệt chủng.
- C. Nhiều loài hải sản đang giảm sút về mức độ tập trung.
- D. Các loài cá quý đánh bắt được có kích thước ngày càng nhỏ.
Câu 4: Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giáp biển?
- A. 23
-
B. 28
- C. 27
- D. 24
Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu làm ô nhiễm môi trường biển – đảo của nước ta hiện nay là do
- A. Khai thác quá mức nguồn lợi thủy sản.
-
B. Hoạt động công nghiệp, sinh hoạt của con người.
- C. Khai thác dầu khí ở thềm lục địa.
- D. Hoạt động du lịch.
Câu 6: Tài nguyên du lịch nước ta có?
- A. Nhiều bãi cát đẹp
- B. Nhiều vịnh đẹp
- C. Nhiều hang động đẹp
-
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 7: Biển đảo có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta thể hiện ở?
- A. Vùng ven biển và hải đảo là nơi cư trú và diễn ra các hoạt động sản xuất của dân cư nước ta
- B. Nhiều hoạt động kinh tế biển đã đóng góp đáng kể vào GDP của đất nước
- C. Hệ thống các đảo tiền tiêu có vị trí rất quan trọng trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
-
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 8: Phần lớn các đảo ven bờ đều có điều kiện thích hợp để phát triển ngành kinh tế nào sau đây?
-
A. Du lịch, ngư nghiệp.
- B. Khai thác khoáng sản biển, ngư nghiệp.
- C. Vận tải biển, khai thác khoáng sản biển.
- D. Nông – lâm nghiệp.
Câu 9: Vùng biển Việt Nam có bao nhiêu loài cá có giá trị kinh tế cao?
- A. 2000 loài
- B. 2100 loài
-
C. 110 loài
- D. 200 loài
Câu 10: Chế độ nhiệt trên biển Đông
-
A. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.
- B. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.
- C. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.
- D. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.
Câu 11: Chất lượng nước biển như thế nào?
- A. Chất lượng nước biển ven bờ còn khá tốt với hầu hết các chỉ số đặc trưng đều nằm trong giới hạn cho phép
- B. Chất lượng nước biển ven các đảo và cụm đảo khá tốt, kể cả ở các đảo tập trung đông dân cư
- C. Chất lượng nước biển xa bờ đều đạt chuẩn cho phép, tương đối ổn định và ít biến động qua các năm
-
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 12: Thành phần tự nhiên nào ở nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất, sâu sắc nhất của Biển Đông?
- A. Sinh vật
- B. Địa hình
-
C. Khí hậu
- D. Cảnh quan ven biển
Câu 13: Ô nhiễm môi trường biển - đảo xảy ra nghiêm trọng nhất ở khu vực nào?
- A. Các khu du lịch biển.
-
B. Các thành phố cảng, nơi khai thác dầu.
- C. Đảo ven bờ.
- D. Các cửa sông.
Câu 14: Đặc điểm môi trường biển đảo Việt Nam là?
- A. Môi trường biển là không chia cắt được
- B. Một vùng biển bị ô nhiễm sẽ gây thiệt hại cho cả vùng bờ biển, vùng nước và cả các đảo xung quanh
- C. Môi trường đảo do có sự biệt lập với đất liền, lại có diện tích nhỏ nên rất nhạy cảm trước tác động của con người, dễ bị suy thoái hơn so với đất liền
-
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 15: Tài nguyên dầu khí phân bố chủ yếu ở vùng thềm lục địa phía nam của khu vực
- A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
-
B. Đông Nam Bộ.
- C. Bắc Trung Bộ.
- D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 16: Vùng biển Việt Nam có thuận lợi để?
- A. Xây dựng các cảng nước sâu
- B. Phát triển giao thông vận tải biển
-
C. A và B đều đúng
- D. A và B đều sai
Câu 17: Đâu không phải là điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của ngành vận tải đường biển của nước ta?
-
A. Có nhiều bãi triều, đầm phá ven biển
- B. Ven biển có nhiều vũng vịnh rộng, kín gió.
- C. Có nhiều đảo, quần đảo ven bờ.
- D. Nằm gần nhiều tuyến đường biển quốc tế quan trọng.
Câu 18: Tài nguyên và môi trường vùng biển Việt Nam hiện nay:
-
A. Một số vùng biển ven bờ đã bị ô nhiễm
- B. Môi trường vùng biển Việt Nam rất trong lành
- C. Các hoạt động du lịch biển không gây ô môi trường vùng biển
- D. Các hoạt động khai thác dầu khí không ảnh hưởng đến môi trường vùng biển
Câu 19: Trong quá trình sử dụng tài nguyên nước cần?
- A. Sử dụng bừa bãi
-
B. Chú ý đến vấn đề bảo vệ chất lượng nguồn nước.
- C. Ngăn chặn các hành vi bảo vệ nguồn nước
- D. Tất cả đều sai.
Câu 20: Trong các loại dưới đây, loại khoáng sản nào ở vùng biển Việt Nam ?
-
A. Dầu khí
- B. Sắt
- C. Thiếc
- D. Than đá