Trắc nghiệm Địa lí 8 Cánh diều bài 1: Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 8 bài 1 Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam - sách Địa lí 8 cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Việt Nam nằm ở châu lục nào?

  • A. Châu Á
  • B. Châu Âu
  • C. Châu Phi
  • D. Châu Mỹ 

Câu 2: Việt Nam nằm trên bán đảo nào?

  • A. Bán đảo Triều Tiên 
  • B. Bán đảo Beecroft
  • C. Bán đảo Đông Dương 
  • D. Bán đảo Cobourg

Câu 3: Việt Nam tiếp giáp biển nào?

  • A. Đại Tây Dương
  • B. Ấn Độ Dương
  • C. Bắc Băng Dương
  • D. Biển Đông 

Câu 4: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài từ vĩ độ nào đến vĩ độ nào?

  • A. 8°34’B đến 23°23’B 
  • B. 8°34’N đến 24°23’B
  • C. 8°34’B đến 23°23’N
  • D. 8°34’B đến 24°23’B

Câu 5: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài từ kinh độ nào đến kinh độ nào?

  • A. 101°09’Đ đến 109°28’Đ
  • B. 102°09’Đ đến 109°28’Đ
  • C. 103°09’Đ đến 109°28’Đ
  • D. 104°09’Đ đến 109°28’Đ

Câu 6: Vị trí địa lí Việt Nam có đặc điểm nổi bật là: 

  • A. Nằm trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc, trong khu vực hoạt động của gió mùa châu Á
  • B. Nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài sinh vật trên đất liền và trên biển
  • C. Nằm ở nơi giao nhau của hai vành đai sinh khoáng lớn là Thái Bình Dương và Địa Trung Hải 
  • D. Tất cả những ý trên đều đúng 

Câu 7: Phần biển của Việt Nam kéo dài từ kinh độ nào đến kinh độ nào?

  • A. 101°Đ đến 117°20’Đ
  • B. 102°Đ đến 117°20’Đ
  • C. 103°Đ đến 117°20’Đ
  • D. 104°Đ đến 117°20’Đ

Câu 8: Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm những bộ phận nào?

  • A. Vùng đất
  • B. Vùng trời
  • C. Vùng biển
  • D. Tất cả những ý trên đều đúng 

Câu 9: Vùng đất liền bao gồm những gì?

  • A. Phần đất liền
  • B. Quần đảo
  • C. A và B đều đúng
  • D. A và B đều sai 

Câu 10: Phần đất liền Việt Nam không giáp ranh với nước nào?

  • A. Lào
  • B. Ấn Độ
  • C. Trung Quốc
  • D. Campuchia 

Câu 11: Vùng biển Việt Nam không giáp ranh với nước nào?

  • A. Lào
  • B. Philippin 
  • C. Trung Quốc
  • D. Campuchia 

Câu 12: Vị trí địa lí nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho việc :

  • A. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
  • B. Mở rộng quan hệ hợp tác với  các nước trong khu vực Đông Nam Á và thế giới.
  • C. Phát triển các ngành kinh tế biển.
  • D. Tất cả các thuận lợi trên.

Câu 13: Ở nước ta, loại tài nguyên có triển vọng khai thác lớn nhưng chưa được chú ý đúng mức :

  • A. Tài nguyên đất.        
  • B. Tài nguyên biển.
  • C. Tài nguyên rừng.       
  • D. Tài nguyên khoáng sản.

Câu 14: Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết hợp xây dựng các loại hình giao thông vận tải :

  • A. Đường ô tô và đường sắt.              
  • B. Đường biển và đường sắt.
  • C. Đường hàng không và đường biển.          
  • D. Đường ô tô và đường biển.

Câu 15: Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta

  • A. Thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
  • B. Thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
  • C. Thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông Mê Kông với các nước có liên quan.
  • D. Thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á - Thái Bình Dương.

Câu 16: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của vị trí địa lí nước ta?

  • A. Nằm trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc
  • B. Nằm trong khu vực có nhiều thiên tai.
  • C. Kéo dài từ xích đạo đến chí tuyến Nam.
  • D. Nam trong khu vực hoạt động của gió mùa châu Á.

Câu 17: 3.260 km là chiều dài:

  • A. từ Hà Giang tới Cà Mau.
  • B. đường bờ biển nước ta.
  • C. biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc.
  • D. biên giới trên đất liền của Việt Nam.

Câu 18: Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới - ẩm - gió mùa của nước ta là do :

  • A. Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ quy định.
  • B. Ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa từ phương bắc xuống và từ phía nam lên.
  • C. Sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
  • D. Ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địa hình.

Câu 19: Sinh vật Việt Nam rất phong phú, đa dạng là do vị trí địa lí nước ta

  • A. Nằm trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc.
  • B. Nằm trong khu vực hoạt động của Tín phong bán cầu Bắc.
  • C. Nằm trong vùng ôn đới, có điều kiện nhiệt ẩm thích hợp.
  • D. Nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài sinh vật.

Câu 20: Biển Đông là vùng biển lớn nằm ở phía :

  • A. Nam Trung Quốc và Đông Bắc Đài Loan.
  • B. Phía đông Phi-líp-pin và phía tây của Việt Nam.
  • C. Phía đông Việt Nam và tây Phi-líp-pin.
  • D. Phía bắc của Xin-ga-po và phía nam Ma-lai-xi-a.

 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Địa lí 8 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Địa lí 8 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.