Câu 1: Đường bờ biển nước ta có chiều dài?
- A. 2360km.
- B. 2036km.
- C. 3206km.
-
D. 3260km.
Câu 2: Lãnh thổ nước ta là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm có
-
A. vùng đất, vùng biển và vùng trời.
- B. vùng đất, vùng biển và quần đảo.
- C. vùng đất, đồng bằng và vùng trời.
- D. vùng núi, vùng biển và vùng trời
Câu 3: Vùng đất là:
- A. phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.
- B. phần đất liền giáp biển.
-
C. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.
- D. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.
Câu 4: Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh thành nào dưới đây?
-
A. Khánh Hòa.
- B. Đà Nẵng.
- C. Quảng Nam.
- D. Quảng Ngãi.
Câu 5: Việt Nam có mối quan hệ qua lại thuận lợi với các nước là nhờ?
- A. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
-
B. Gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
- C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
- D. Lịch sử dựng nước, giữ nước lâu dài.
Câu 6: Diện tích toàn bộ lãnh thổ nước ta hiện nay là
- A. 331 212 km2.
-
B. 331 213 km2.
- C. 313 212 km2.
- D. 331 122 km2.
Câu 7: Nước Việt nam nằm ở?
- A. Rìa phía Đông châu Á, khu vực cận nhiệt đới
- B. Phía Đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới
-
C. Rìa phía Đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á
- D. Ven Biển Đông, trong khu vực khí hậu xích đạo gió màu
Câu 8: Phần biển Việt Nam có diện tích khoảng
- A. 1,3 triệu km2.
- B. 1,2 triệu km2.
-
C. 1,0 triệu km2.
- D. 1,5 triệu km2.
Câu 9: Nét nổi bật của địa hình Việt Nam là
- A. đồi núi cao chiếm 10% diện tích.
-
B. đồi núi chiếm 3/4 diện tích.
- C. cảnh quan rừng xích đạo gió mùa.
- D. đồng bằng chiếm 3/4 diện tích.
Câu 10: Việt Nam tiếp giáp với hai đại dương nào sau đây?
- A. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương.
-
B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
- C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
- D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 11:Các dãy núi Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều cùng chạy theo hướng
-
A. vòng cung.
- B. Tây Bắc – Đông Nam.
- C. Đông Bắc - Tây Nam.
- D. Bắc - Nam.
Câu 12: Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng bao nhiêu vĩ độ?
-
A. 150 vĩ tuyến.
- B. 160 vĩ tuyến.
- C. 170 vĩ tuyến.
- D. 180 vĩ tuyến.
Câu 13: Dãy núi cao nhất nước ta là:
-
A. Hoàng Liên Sơn
- B. Pu Đen Đinh
- C. Pu Sam Sao
- D. Trường Sơn Bắc
Câu 14: Vị trí Việt Nam nằm trong khoảng
- A. 8034'B –> 23023'B và 10205'Đ –> 109024'Đ.
- B. 8030'B –> 23023'B và 102010'Đ –> 109024'Đ.
-
C. 8034'B –> 23023'B và 102009'Đ –> 109024'Đ.
- D. 8034'B –> 23023'B và 102010'Đ –> 109040'Đ.
Câu 15: Vùng núi Tây Bắc nằm ở?
-
A. Giữa sông Hồng và sông Cả
- B. Kéo dài khoảng 600 km từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã
- C. Phía nam dãy Bạch Mã, chủ yếu ở khu vực: Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ và một phần Đông Nam Bộ.
- D. Tả ngạn sông Hồng đến biên giới phía Bắc
Câu 16: Điểm cực Đông phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào sau đây?
-
A.Khánh Hòa.
- B. Hà Nội.
- C. Kiên Giang.
- D. Hà Tiên.
Câu 17: Đến nay, số lượng khoáng sản mà ngành địa chất đã thăm dò, phát hiện được ở Việt Nam là
- A. 80 loại
-
B. 60 loại
- C. 50 loại
- D. 40 loại
Câu 18: Địa hình nước ta được nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau trong giai đoạn
- A. Tiền Cambri
- B. Cổ sinh
- C. Trung sinh
-
D. Tân kiến tạo
Câu 19: Một số mỏ khoáng sản có trữ lượng lớn ở Việt Nam:
- A. Vàng, kim cương, dầu mỏ.
- B. Dầu khí, than, sắt, uranium.
-
C. Than, dầu khí, apatit, đá vôi.
- D. Đất hiếm, sắt, than, đồng.
Câu 20: Than phân bố chủ yếu ở
-
A. Đông Bắc
- B. Đông Nam Bộ
- C. Tây Nguyên
- D. Tây Bắc