Câu 1: Hằng năm, nước ta có lượng mưa trung bình khoảng
-
A. 1500 - 2000mm/năm.
- B. 1200 - 1800mm/năm.
- C. 1300 - 2000mm/năm.
- D. 1400 - 2200mm/năm.
Câu 2: Sông nào dưới đây chảy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam?
-
A. Sông Cả.
- B. Sông Lô.
- C. Sông Kỳ Cùng.
- D. Sông Gâm.
Câu 3: Khoáng sản nào sau đây thuộc khoáng sản năng lượng?
-
A. Khí tự nhiên.
- B. Man-gan.
- C. Bô-xít.
- D. Cao Lanh.
Câu 4: Ở nước ta, các mỏ nội sinh thường hình thành ở
- A. các vùng biển nông, vùng bờ biển.
-
B. các vùng đứt gãy sâu, uốn nếp mạnh.
- C. vùng trũng được bồi đắp, lắng đọng.
- D. nơi có hoạt động mac-ma, ven biển.
Câu 5: Ở Bắc Bộ, vào mùa hạ gió mùa thổi theo hướng nào sau đây?
-
A. Đông Nam.
- B. Đông Bắc.
- C. Tây Nam.
- D. Tây Bắc.
Câu 6: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng đặc điểm chung của địa hình nước ta?
-
A. Địa hình đồi núi cao chiếm phần lớn.
- B. Địa hình chịu tác động của con người.
- C. Địa hình có tính phân bậc khá rõ rệt.
- D. Chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm.
Câu 7: Ở nước ta, mùa lũ kéo dài
- A. 7 - 8 tháng, chiếm 20 - 30% tổng lượng nước cả năm.
-
B. 4 - 5 tháng, chiếm 70 - 80% tổng lượng nước cả năm.
- C. 7 - 8 tháng, chiếm 70 - 80% tổng lượng nước cả năm.
- D. 4 - 5 tháng, chiếm 20 - 30% tổng lượng nước cả năm.
Câu 8: Đặc điểm thời tiết vào mùa đông của miền khí hậu miền Bắc là
- A. nóng, khô và phân thành hai mùa rõ rệt.
-
B. đầu mùa tương đối khô, cuối mùa ẩm ướt.
- C. nóng ẩm và mưa nhiều diễn ra quanh năm.
- D. thời tiết lạnh buốt và khô ráo, nhiều mây.
Câu 9: Ở nước ta, khu vực nào chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của bão và áp thấp nhiệt đới?
-
A. Duyên hải Bắc Bộ và Trung Bộ.
- B. Bắc Trung Bộ và Trung Bộ.
- C. Đồng bằng Bắc Bộ và Nam Trung Bộ.
- D. Đông Nam Bộ và cực Nam Trung Bộ.
Câu 10: Hệ thống sông nào sau đây có lưu vực lớn nhất ở miền Bắc?
- A. Sông Cả.
- B. Thái Bình.
- C. Sông Mã.
-
D. Sông Hồng.
Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm vùng núi Trường Sơn Bắc?
- A. Là vùng đồi núi thấp, độ cao phổ biến dưới 1000m.
- B. Địa hình cao nhất nước ta, các cao nguyên hiểm trở.
-
C. Ít núi trên 2000m, có nhiều nhánh núi đâm ra biển.
- D. Chủ yếu là núi, cao nguyên và có hướng vòng cung.
Câu 12: Ở vùng Bắc Trung Bộ, mỏ sắt tập trung chủ yếu ở tỉnh nào sau đây?
- A. Thanh Hóa.
- B. Nghệ An.
- C. Quảng Trị.
-
D. Hà Tĩnh.
Câu 13: Các đồng bằng duyên hải ít màu mỡ hơn là do
-
A. phù sa sông và biển hình thành.
- B. phù sa biển và địa hình ven biển.
- C. vật liệu bồi đắp đồng bằng rất ít.
- D. nhiều dãy núi lan sát với bờ biển.
Câu 14: Khó khăn chủ yếu của khí hậu đối với nông nghiệp nước ta hiện nay là
- A. hạn hán, mưa phùn, bão.
-
B. nhiều thiên tai, dịch bệnh.
- C. sâu bệnh và sương muối.
- D. sạt lở bờ biển, cháy rừng.
Câu 15: Khí hậu không có tác động trực tiếp đến sự hình thành
- A. loại hình du lịch.
- B. các điểm du lịch.
- C. mùa vụ du lịch.
-
D. cơ cấu du khách.
Câu 16: Hồ Dầu Tiếng nằm trên sông nào dưới đây?
-
A. Sông Sài Gòn.
- B. Sông Mỹ Tho.
- C. Sông Đồng Nai.
- D. Sông La Ngà.
Câu 17: Đai nhiệt đới gió mùa có loại đất chủ yếu nào sau đây?
-
A. Phù sa.
- B. Feralit.
- C. Mùn thô.
- D. Cát biển
Câu 18: Ở Việt Nam, đồng bằng chiếm
- A. 2/3 diện tích đất liền.
- B. 1/2 diện tích đất liền.
- C. 3/4 diện tích đất liền.
-
D. 1/4 diện tích đất liền.
Câu 19: Đường bờ biển nước ta kéo dài từ
-
A. Móng Cái đến Hà Tiên.
- B. Quảng Ninh đến Cà Mau.
- C. Móng Cái đến Cần Thơ.
- D. Quảng Ninh đến Long An.
Câu 20: Nước ta có khoảng bao nhiêu loại khoáng sản?
- A. 50 loại khoáng sản khác nhau.
-
B. 60 loại khoáng sản khác nhau.
- C. 70 loại khoáng sản khác nhau.
- D. 80 loại khoáng sản khác nhau.