Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức cuối học kì 1 (Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cuối học kì 1 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Loại thức ăn nào mà chất lượng của nó phụ thuộc vào giống cây, điều kiện đất đai, khí hậu, chế độ chăm sóc và thời kỳ thu cắt?

  • A. Thức ăn xanh.
  • B. Thức ăn thô.
  • C. Thức ăn tinh.
  • D. Thức ăn hỗn hợp.

Câu 2: Thức ăn ủ chua sau 3 – 4 tuần phải đạt được yêu cầu gì thì mới được coi là đạt yêu cầu?

  • A. Có màu vàng rơm hoặc vàng nâu, mềm, không nhũn nát, mùi chua nhẹ, không mốc, không có mùi lạ
  • B Có màu vàng rơm hoặc vàng nâu, cứng chắc, mùi hắc, không mốc.
  • C. Có màu trắng vàng, mềm, không nhũn, không mốc, có mùi thơm thoang thoảng.
  • D. Có màu xám xanh, cứng, không nhũn nát, mùi chua gắt, không mốc

Câu 3: Cách kiểm tra độ ẩm nhanh khi thực hành phương pháp ủ men tinh bột: nắm chặt nguyên liệu sau khi phối trộn và bổ sung nước trong lòng bàn tay sau đó mở tay ra. Nguyên liệu chưa đủ ẩm sẽ:

  • A. Đóng cục không như mong muốn
  • B. Tơi, rời nhau
  • C. Dính chặt vào lòng bàn tay
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 4: Đâu là nhóm thức ăn giàu protein cho vật nuôi?

  • A. Hạt ngũ cốc và các loại củ
  • B. Bột xương, bột vỏ sò, bột đá
  • C. Bột cá, bột thịt, đậu tương, khô dầu đậu tương, khô dầu lạc…
  • D. Các loại rau, cỏ, lá cây

Câu 5: Những đặc điểm nào sau đây là ưu điểm của thụ tinh nhân tạo?

  • A. Phổ biến những đặc điểm tốt của con đực giống cho đàn con
  • B. Giảm số lượng và kéo dài thời gian sử dụng đực giống
  • C. A và B đều đúng
  • D. A và B đều sai

Câu 6: Giải pháp giúp người nuôi dễ dàng xây dựng được chế độ ăn uống phù hợp, giúp vật nuôi tăng trưởng nhanh, giảm chi phí trong chăn nuôi và nâng cao được giá trị sản xuất là

  • A. Cung cấp các chất khoáng trong thức ăn
  • B. Lập khẩu phần ăn giàu protein
  • C. Phối trộn thức ăn
  • D. Tăng hàm lượng chất xơ và các amino acid thiết yếu

Câu 7: Chọn phát biểu không đúng về phương pháp thụ tinh nhân tạo

  • A. Giảm số lượng và kéo dài thời gian sử dụng đực giống
  • B. Phổ biến những đặc điểm tốt của con đực giống cho đàn con
  • C. Dễ lây lan các bệnh truyền nhiễm thông qua tiếp xúc trực tiếp
  • D. Tăng hiệu quả phối giống

Câu 8: Ứng dụng công nghệ sinh học nào dưới đây có ý nghĩa trong công tác bảo tồn vật nuôi quý hiếm?

  • A. Cấy truyền phôi
  • B. Thụ tinh trong ống nghiệm
  • C. Xác tính giới tính của phôi
  • D. Chỉ thị phân tử

Câu 9: Lợn nái Landrace được chọn tạo thành công tại Việt Nam nhờ ứng dụng của công nghệ sinh học nào?

  • A. Thụ tinh trong ống nghiệm
  • B. Chỉ thị phân tử
  • C. Xác định giới tính của phôi
  • D. Công nghệ cấy truyền phôi

Câu 10: Sản phẩm như sữa, sức kéo, nuôi thai, đẻ trứng,... thể hiện nhu cầu dinh dưỡng gì?

  • A. Nhu cầu sinh học
  • B. Nhu cầu tiêu chuẩn ăn
  • C. Nhu cầu duy trì
  • D. Nhu cầu sản xuất

Câu 11: Enzyme nào dưới đây được sử dụng trong ủ chua để hỗ trợ quá trình lên men khi hàm lượng đường tan trong nguyên liệu thấp?

  • A. Hemicellulase
  • B. Cellulose
  • C. Hemicellulose
  • D. Lignin

Câu 12: Tại sao thức ăn đổ rời (thóc, ngô,...) phải được lót bạt?

  • A. Vì để sạch
  • B. Vì để chống ẩm
  • C. Vì để thuận lợi đóng gói
  • D. Vì để dễ phân biệt với các loại thức ăn khác

Câu 13: Quá trình xử lý nhằm ngăn chặn hoặc làm chậm quá trình giảm chất lượng hoặc hư hỏng thức ăn trong khoảng thời gian nhất định là

  • A. Bảo quản thức ăn chăn nuôi
  • B. Chế biến thức ăn chăn nuôi
  • C. Lập khẩu phần ăn
  • D. Phối trộn thức ăn

Câu 14: Phương pháp chế biến các loại phế phụ phẩm của cây trồng để phù hợp với các loài vật nuôi khác nhau là

  • A. Nghiền nhỏ
  • B. Cắt ngắn
  • C. Nấu chín
  • D. Không cần chế biến

Câu 15: Cách xử lý các loại thức ăn thô, phụ phẩm nông nghiệp có hàm lượng nitrogen thấp, chứa nhiều chất xơ là

  • A. Xử lý kiềm
  • B. Nghiền nhỏ
  • C. Nấu chín
  • D. Đường hóa

Câu 16: Phương pháp sử dụng vi sinh vật thường được áp dụng nhằm nâng cao giá trị dinh dưỡng của thức ăn là

  • A. Phương pháp nấu chín
  • B. Phương pháp xử lý kiềm
  • C. Phương pháp ủ chua
  • D. Phương pháp đường hóa

Câu 17: Công nghệ chế biến thức ăn nghèo protein thành thức ăn giàu protein là 

  • A. công nghệ cấy truyền phôi
  • B. công nghệ hóa học
  • C. dây chuyền tự động
  • D. công nghệ vi sinh

Câu 18: Các loại rau, cỏ, lá cây là thức ăn

  • A. Giàu khoáng
  • B. Giàu protein
  • C. Giàu năng lượng
  • D. Giàu vitamin

Câu 19: Tại sao nisin thường được sử dụng bằng cách trộn vào thức ăn chăn nuôi với một tỉ lệ phù hợp?

  • A. Vì để giúp phân giải các chất hữu cơ trong tinh bột
  • B. Vì để giúp phân giải các chất hữu cơ trong cây thức ăn
  • C. Vì để bảo vệ, rút ngắn thời gian bảo quản thức ăn chăn nuôi
  • D. Vì để ức chế mạnh mẽ sự sinh trưởng và phát triển của một số vi khuẩn, nấm gây hại

Câu 20: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi không phụ thuộc vào

  • A. Cân nặng
  • B. Loài
  • C. Giai đoạn phát triển của cơ thể
  • D. Khả năng sản xuất của vật nuôi

 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.