Câu 1: Quy trình sản xuất thức ăn từ vi sinh vật gồm mấy bước?
- A. 3
-
B. 4
- C. 5
- D. 6
Câu 2: Trong các loại thức ăn sau, thức ăn nào không phải là thức ăn thô?
- A. Cỏ khô.
- B. Bã mía.
-
C. Rau xanh.
- D. Rơm rạ.
Câu 3: Vai trò của thức ăn hỗn hợp:
- A. Tăng hiệu quả sử dụng.
- B. Tiết kiệm được nhân công.
- C. Giảm chi phí thức ăn, chi phí chế biến, bảo quản
-
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Bước đầu tiên trong quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp là gì ?
- A. Làm sạch nguyên liệu
-
B. Lựa chọn nguyên liệu chất lượng tốt
- C. Cân đo theo tỉ lệ.
- D. Sấy khô
Câu 5: Đặc điểm của thức ăn hỗn hợp là:
- A. Thức ăn được chế biến sẵn.
- B. Phối hợp nhiều loại nguyên liệu theo những công thức đã được tính toán.
- C. Đáp ứng nhu cầu của vật nuôi theo từng giai đoạn phát triển và mục đích sản xuất.
-
D. Cả 3 ý trên
Câu 6: Hạt đậu nành (đậu tương) sau khi làm chín sẽ giúp vật nuôi:
- A. Ăn ngon miệng hơn.
-
B. Tiêu hóa tốt hơn.
- C. Khử bỏ chất độc hại.
- D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 7: Ứng dụng công nghệ vi sinh là gì ?
- A. Lợi dụng hoạt động của vi khuẩn
- B. Lợi dụng hoạt động của nấm men
- C. Lợi dụng hoạt động của các loại vi sinh vật có ích.
-
D. Đáp án B và C
Câu 8: Nguyên liệu để sản xuất thức ăn từ vi sinh vật là gì?
- A. Dầu mỏ
- B. Khí metan
- C. Phế liệu của nhà máy giấy
-
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 9: Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp gồm mấy bước?
-
A. 5.
- B. 4.
- C. 3.
- D. 2.
Câu 10: Thức ăn nhiều tinh bột đem ủ với men rượu sẽ giúp cho vật nuôi:
-
A. Ăn ngon miệng hơn.
- B. Tiêu hóa tốt hơn.
- C. Khử bỏ chất độc hại.
- D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 11: Đặc điểm nào không phải của thức ăn tinh:
- A. Hàm lượng các chất dinh dưỡng cao.
- B. Được sử dụng nhiều trong khẩu phần của lợn, gia cầm
-
C. Chứa hầu hết các chất dinh dưỡng cần thiết cho động vật ăn cỏ
- D. Gồm thức ăn giàu năng lượng và thức ăn giàu protein
Câu 12: Loại thức ăn tinh nào được sử dụng chế biến thức ăn chăn nuôi ?
- A. Vỏ quả dừa
- B. Vỏ đậu
-
C. Bột sắn
- D. Xơ dừa
Câu 13: Ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất thức ăn chăn nuôi có tác dụng gì ?
- A. Bảo quản thức ăn tốt hơn
- B. Tăng hàm lượng prôtêin trong thức ăn
- C. Tăng giá trị dinh dưỡng của thức ăn
-
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 14: Thời gian nhân đôi tế bào của lợn, gà như thế nào?
- A. 0,3 đến 2 giờ
- B. 2 đến 6 giờ
- C. 6 đến 12 ngày
-
D. 24 đến 36 ngày
Câu 15: Loại thức ăn đã đảm bảo đáp ứng đầy đủ và hợp lý nhu cầu dinh dưỡng của từng loại vật nuôi là thức ăn gì?
- A. Thức ăn hỗn hợp đậm đặc.
-
B. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh.
- C. Thức ăn xanh.
- D. Tất cả đều đúng.
Câu 16: Loại thức ăn nào mà chất lượng của nó phụ thuộc vào giống cây, điều kiện đất đai, khí hậu, chế độ chăm sóc và thời kì thu cắt?
-
A. Thức ăn xanh.
- B. Thức ăn thô.
- C. Thức ăn tinh.
- D. Thức ăn hỗn hợp.
Câu 17: Thức ăn xanh của vụ hè xuân, vật nuôi không ăn hết, người ta dùng để:
- A. Phơi khô dự trữ đến mùa đông.
- B. Ủ xanh làm phân bón.
- C. Ủ xanh làm thức ăn dự trữ đến mùa đông
-
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 18: Với các thức ăn hạt, người ta thường hay sử dụng phương pháp chế biến nào?
-
A. Nghiền nhỏ.
- B. Cắt ngắn.
- C. Ủ men.
- D. Đường hóa.
Câu 19: Một số loại thức ăn giàu protein là ...
- A. các cây họ đậu
- B. thức ăn ủ xanh.
- C. các loại rau xanh, cỏ tươi
-
D. hạt đậu, đỗ, khô dầu, bột cá…
Câu 20: Nguyên liệu để sản xuất thức ăn từ vi sinh vật là gì?
- A. Dầu mỏ
- B. Khí metan
- C. Phế liệu của nhà máy giấy
-
D. Cả A, B, C đều đúng