ÔN TẬP CHƯƠNG 2: CÔNG NGHỆ GIỐNG VẬT NUÔI (PHẦN 1)
Câu 1: Các công nghệ sinh học được ứng dụng trong nhân giống vật nuôi bao gồm?
- A. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nhân bản gen
-
B. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nhân bản vô tính
- C. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, cấy truyền ADN
- D. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nuôi cấy gen
Câu 2: Lai cải tiến là gì ?
- A. Là phương pháp lai giữa các cá thể giống để tạo ra con lai có khả năng sản xuất cao hơn.
-
B. Là phương pháp lai khi mà vật nuôi đã đáp ứng đủ nhu cầu nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tiến
- C. Là phương pháp lai khi mà vật nuôi chỉ có được một số đặc điểm tốt nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tạo để giống vật nuôi trở nên hoàn thiện hơn
- D. Đáp án khác
Câu 3: Trong các loài vật dưới đây, loài nào là vật nuôi ngoại nhập?
- A. Lợn Ỉ
- B. Vịt Bầu
- C. Gà Đông Tảo
-
D. Bò BBB
Câu 4: Có mấy chỉ tiêu cơ bản để chọn giống vật nuôi?
- A. 6
-
B. 4
- C. 3
- D. 5
Câu 5: Có mấy kĩ thuật cấy truyền phôi, đó là những kĩ thuật nào?
- A. Có ba kĩ thuật cấy truyền phôi đó là kỹ thuật gây rụng nhiều trứng và kĩ thuật phân tách phôi, kĩ thuật phân tách trứng
- B. Có hai kĩ thuật cấy truyền phôi đó là kỹ thuật gây rụng nhiều trứng và kĩ thuật phân tách trứng
-
C. Có hai kĩ thuật cấy truyền phôi đó là kỹ thuật gây rụng nhiều trứng và kĩ thuật phân tách phôi
- D. Đáp án khác
Câu 6: Chọn lọc dựa vào chỉ thị phân tử là gì?
- A. Là phương pháp chọn lọc dựa trên ảnh hưởng của tất cả các gen có liên quan đến một tính trạng nào đó
-
B. Là phương pháp chọn lọc các cá thể dựa trên các gen quy định hoặc có liên quan đến một tính trạng mong muốn nào đó
- C. Là phương pháp chọn lọc các cá thể dựa trên các đoạn mã ARN có liên quan đến một tính trạng mong muốn nào đó
- D. Đáp án khác
Câu 7: Chọn phát biểu sai trong các câu sau:
- A. Thông qua ngoại hình có thể phân biệt được giống này với giống khác
- B. Thông qua ngoại hình có thể nhận biets được hướng sản xuất của vật nuôi
- C. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sức khỏe của vật nuôi
-
D. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sinh sản của vật nuôi
Câu 8: Chọn phát biểu đúng về công tác giống vật nuôi:
-
A. Để nâng cao hiệu quả chăn nuôi, cần làm tốt công tác việc chọn lọc và nhân giống để tạo ra các giống vật nuôi có năng suất và chất lượng ngày càng tốt hơn
- B. Giống vật nuôi cho năng suất cao không cần thay thế trong tương lai
- C. Công tác giống vật nuôi trong chăn nuôi là không cần thiết
- D. Chỉ cần chọn lọc tạo ra một giống vật nuôi tốt nhất
Câu 9: Chọn phát biểu sai;
- A. Nhân bản vô tính được ứng dụng trong công tác bảo tồn và phát triển các giống vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng
- B. Thụ tinh trong ống nghiệm có tác dụng tạo ra nhiều phôi, phổ biến nhanh những đặc điểm di truyền tốt của vật nuôi
-
C. Nhược điểm của thụ tinh nhân tạo là khó phòng tránh được các bệnh về đường sinh dục và các bệnh truyền nhiễm qua đường sinh dục
- D. Cấy truyền phôi có ý nghĩa trong công tác bảo tồn vật nuôi quý hiếm
Câu 10: Khái niệm của chọn lọc cá thể?
- A. Là phương pháp dựa vào phả hệ để xem xét các đời tổ tiên của vật nuôi có tốt hay không
-
B. Là phương pháp được tiến hành tại các trung tâm giống để chọn lọc được vật nuôi đạt yêu cầu cao về chất lượng giống
- C. Là phương pháp định kì theo dõi, ghi chép các chỉ tiêu như ngoại hình năng suất, chất lượng sản phẩm mà vật nuôi đạt được ngay trong điều kiện của sản xuất
- D. Đáp án khác
Câu 11: “Giống lợn Pietrain của Bỉ có khả năng sinh trưởng tốt, tỉ lệ nạc cao, tuy nhiên con vật thường hay bị stress, chất lượng thịt kém. Để khắc phục tình trạng này, người ta thực hiện lai cải tiến lợn Pietrain với lợn Yorkshire sau đó liên tiếp qua 16 thế hệ lai trở lại với lợn Pietrain cuối cùng tạo được con lai không mẫn cảm với stress và cải tiến được chất lượng thịt”. Đây là ví dụ của phương pháp lai nào?
- A. Lai kinh thế
- B. Lai xa
-
C. Lai cải tiến
- D. Lai cải tạo
Câu 12: Ý nào đúng nhất khi nói về giống vật nuôi là gì?
- A. Giống vật nuôi là quần thể vật nuôi cùng loài, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người
-
B. Giống vật nuôi là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người
- C. Giống vật nuôi là quần thể vật nuôi cùng nguồn gốc, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người
- D. Giống vật nuôi là quần thể vật nuôi có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người
Câu 13: Nhân giống thuần chủng là gì?
-
A. Là phương pháp dùng những cá thể đực và cá thể cái của cùng một giống cho giao phối với nhau để tạo ra thế hệ con chỉ mang những đặc điểm của một giống ban đầu duy nhất
- B. Là phương pháp dùng những cá thể đực và cá thể cái khác giống cho giao phối với nhau để tạo ra con lai mang đặc điểm di truyền mới của bố mẹ.
- C. Là phương pháp thụ tinh nhân tạo từ trứng và tinh trùng của vật nuôi cùng một giống
- D. Đáp án khác
Câu 14: Lai giống là gì?
- A. Là phương pháp thụ tinh nhân tạo từ trứng và tinh trùng của vật nuôi cùng một giống
-
B. Là phương pháp dùng những cá thể đực và cá thể cái khác giống cho giao phối với nhau để tạo ra con lai mang đặc điểm di truyền mới tốt hơn của bố mẹ.
- C. Là phương pháp dùng những cá thể đực và cá thể cái của cùng một giống cho giao phối với nhau để tạo ra thế hệ con chỉ mang những đặc điểm của một giống ban đầu duy nhất
- D. Đáp án khác
Câu 15: Thụ tinh trong ống nghiệm là gì?
- A. Là công nghệ hỗ trợ sinh sản bằng cách lấy tinh dịch từ con đực để pha loãng và bơm vào đường sinh dục của con cái
- B. Là việc sử dụng kĩ thuật nhân bản từ tế bào sinh dưỡng để tạo ra vật nuôi
- C. Là quá trình đưa phôi từ các thể cái này vào cá thể cái khác, phôi vẫn sống và phát triển bình thường trong cơ thể nhận phôi
-
D. Là quá trình trứng và tinh trùng được kết hợp với nhau trong môi trường ống nghiệm.
Câu 16: Đâu là đặc điểm của giống gà Ri
-
A. Giống gà có hình dáng nhỏ bé, lông vàng nhạt hoặc nâu, thỉnh thoảng có đốm đen ở khu vực cổ hoặc lưng.
- B. Giống gà có cặp chân to và thô, tầm vóc lớn, khối lượng trứng to.
- C. Có tầm vóc lo lớn, xương to, cơ bắp phát triển, chân cao và to khoẻ, có cựa ngắn hoặc không có, lớp biểu bì hoá sừng ở cẳng chân dày và cứng.
- D. Bộ lông trắng không mượt nhưng toàn bộ da, mắt, thịt, chân và xương đều đen, chân có 5 ngón.
Câu 17: Đâu không phải cách để phân loại giống vật nuôi?
- A. Dựa vào mức độ hoàn thiện
-
B. Dựa vào giới tính
- C. Dựa vào mục đích khai thác
- D. Dựa vào nguồn gốc
Câu 18: Một trong các điều kiện để một nhóm vật nuôi được công nhận là giống vật nuôi là?
- A. Các đặc điểm về ngoại hình và năng suất khác nhau
- B. Có một số lượng cá thể không ổn định
-
C. Được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận
- D. Ngoại hình và năng suất giống nhau không phân biệt với giống khác
Câu 19: Phép lai trong hình dưới là?
- A. Phép lai kinh tế phức tạp
-
B. Phép lai kinh tế đơn giản
- C. Lai cải tiến
- D. Lai thuần chủng
Câu 20: Vai trò của chọn giống vật nuôi là gì ?
- A. Chọn ra những con vật có gen trội từ đó cải thiện được năng suất và chất lượng sản phẩm ở đời sau
-
B. Chọn ra những con vật có gen ưu tú từ đó cải thiện được năng suất và chất lượng sản phẩm ở đời sau
- C. Chọn ra những con vật có tính trạng tốt từ đó cải thiện được năng suất và chất lượng sản phẩm ở đời sau
- D. Chọn ra những con vật có tính trạng xấu để loại bỏ
Câu 21: “Lai giữa gà trống Hồ với gà mái Lương Phượng để tạo ra con lai F1, sau đó con mái F1 được cho lai với con trống Mía để tạo ra con lai F2 (Mía x Hổ x Phượng) là giống gà thịt lông màu thả vườn”. Đây là ví dụ về phương pháp lai nào?
- A. Lai kinh tế đơn giản
-
B. Lai kinh tế phức tạp
- C. Lai cải tiến
- D. Lai thuần chủng
Câu 22: Đặc điểm của bò sữa Hà Lan là:
- A. Lông màu vàng và mịn, da mỏng
-
B. Lông loang trắng đen, cho sản lượng sữa cao
- C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
- D. Lông, da màu đen xám, tai mọc ngang.
Câu 23: “Vịt Mulard là con lai được lai giữa ngan nhà và vịt nhà, tuy không có khả năng sinh sản nhưng có ưu thế lai siêu trội so với bố, mẹ như lớn nhanh, thịt thơm ngon hơn thịt vịt, tỉ lệ mỡ thấp” giống vật nuôi được nói trên là kết quả của phương pháp lai nào?
- A. Lai kinh tế
- B. Lai cải tiến
-
C. Lai xa
- D. Lai thuần chủng
Câu 24: Đặc điểm của giống vịt cỏ là?
- A. Bộ lông của vịt có có nhiều màu khác nhau. Vịt có thân hình to, nhanh nhẹn, dễ nuôi. Vịt có cho năng suất trứng khá cao
-
B. Bộ lông của vịt có có nhiều màu khác nhau. Vịt có tầm vóc nhỏ bé, nhanh nhẹn, dễ nuôi. Vịt có cho năng suất trứng khá cao
- C. Bộ lông của vịt có màu đen. Vịt có tầm vóc nhỏ bé, nhanh nhẹn, dễ nuôi. Vịt có cho năng suất trứng khá cao
- D. Bộ lông của vịt có có nhiều màu khác nhau. Vịt có tầm vóc nhỏ bé. Vịt có cho năng suất trứng khá cao. Nhưng kén thức ăn
Câu 25: Hãy so sánh năng suất và chất lượng sản phẩm của vật nuôi trong bảng sau:
Giống vật nuôi
Năng suất hoặc chất lượng sản phẩm
Gà Ri
Năng suất trứng đạt 90 - 120 quả/mái/năm
Gà Leghorn
Năng suất trứng đạt 240 - 260 quả/mái/năm
Trâu Việt Nam
Hàm lượng mỡ sữa chiếm 9 - 12%
Trâu Murrah
Hàm lượng mỡ sữa chiếm 7 - 9%
- A. Hàm lượng mỡ sữa của trâu Việt Nam thấp hơn so với trâu Murrah
-
B. Năng suất trứng của gà Leghorn cao hơn gấp đôi so với gà Ri
- C. Hàm lượng mỡ sữa của trâu Việt Nam cao hơn gấp đôi so với trâu Murrah
- D. Năng suất trứng của gà Leghorn cao hơn gấp ba so với gà Ri