Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối Ôn tập chương 5: Công nghệ chăn nuôi (P3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối Ôn tập chương 5: Công nghệ chăn nuôi (P3) - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

ÔN TẬP CHƯƠNG 5: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI (PHẦN 3)

Câu 1: Bước cuối cùng trong quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là gì?

  • A. Nuôi dưỡng và chăm sóc
  • B. Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường
  • C. Lưu trữ hồ sơ – Kiểm tra nội bộ
  • D. Quản lí dịch bệnh

Câu 2: Câu nào sau đây không đúng về hệ thống vắt sữa tự động trong trang trại bò sữa hiện đại?

  • A. Hệ thống vắt sữa tự động sử dụng máy hoặc robot vắt sữa tự động khép kín hoàn toàn, không tiếp xúc với không khí vì vậy đảm bảo vệ sinh
  • B. Hệ thống vắt sữa tự động có các bơm chân không giúp kiểm soát quá trình vắt sữa và thu thập dữ liệu về năng suất sữa, chất lượng sữa, hàm lượng chất béo, phát hiện bất thường trong sữa
  • C. Hệ thống vắt sữa tự động giúp quản lí hiệu quả năng suất, chất lượng sữa và tiết kiệm thời gian, công lao động
  • D. Thông tin được gửi về hệ thống máy vi tính của trang trại để giúp các nhà quản lí đưa ra các quyết định xử lí kịp thời

Câu 3: Yêu cầu nào dưới đây là không chính xác khi chăn nuôi đực giống?

  • A. Sức khoẻ tốt nhất.
  • B. Càng to béo càng tốt
  • C. Cho tinh dịch tốt về số lượng và chất lượng.
  • D. Cân nặng vừa đủ.

Câu 4: Đâu là công thức tính lượng thức ăn dự trữ cho bò thịt vào vụ đông xuân?

  • A. Lượng thức ăn dự trữ = [Lượng thức ăn thu nhận (theo dạng tươi)/bò/ngày + Lượng thức ăn thu nhận (theo dạng khô)/bò/ngày] x số lượng bò x số ngày cho ăn
  • B. Lượng thức ăn dự trữ = Lượng thức ăn thu nhận (theo dạng tươi)/bò/ngày x số lượng bò
  • C. Lượng thức ăn dự trữ = Lượng thức ăn có thể mua / số lượng bò / số ngày ăn
  • D. Lượng thức ăn dự trữ = Lượng thức ăn thu nhận (theo dạng tươi)/bò/ngày x số lượng bò x số ngày cho ăn

Câu 5: Câu nào sau đây không đúng về yêu cầu kĩ thuật đối với chuồng lợn thịt công nghiệp?

  • A. Chăn nuôi lợn thịt công nghiệp quy mô lớn thường sử dụng kiểu chuồng hở chia vùng. Chuồng nuôi khép hở hoàn toàn, có hệ thống các cửa sổ kính để lấy ánh sáng vào buổi tối
  • B. Một đầu chuồng được lắp đặt hệ thống tấm làm mát, đầu kia là hệ thống quạt thông gió công nghiệp
  • C. Nền chuồng được làm từ bê tông, xi măng hoặc sàn nhựa công nghiệp. Mái chuồng cao tối thiểu 3 m so với nền, có thể lợp bằng tôn lạnh hoặc sử dụng mái ngói
  • D. Cửa ra vào và các cửa sổ đều được thiết kế dạng khép kín phù hợp với hệ thống điều hoà không khí trong chuồng

Câu 6: Dưới đây là các yêu cầu xây dựng chuồng nuôi. Ý nào không đúng?

  • A. Thiết kế chuồng: phù hợp với từng lứa tuổi, đối tượng vật nuôi và thuận tiện trong nuôi dưỡng, chăm sóc
  • B. Hệ thống xử lí chất thải: chỉ cần làm tối giản, đủ để loại bỏ một số chất độc hại. Chất thải chăn nuôi ít gây hại cho môi trường
  • C. Dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi: đầy đủ, phù hợp với đối tượng vật nuôi và từng giai đoạn sinh trưởng. Trang thiết bị chăn nuôi phải đảm bảo hiệu quả, an toàn và dễ vệ sinh
  • D. Chia khu riêng biệt: nhà trực, khu cách li, khu làm việc của nhân viên kĩ thuật, nhà kho, khu chế biến thức ăn, khu chăn nuôi, khu vệ sinh khử trùng, khu thay quần áo cho công nhân, khu xử lí chất thải,...

Câu 7: Lượng khí Amoniac, hydro sunphua trong chuồng hợp vệ sinh phải đạt nồng độ là:

  • A. Ít nhất.
  • B. 20%
  • C. 15%
  • D. 30%

Câu 8: Chuồng nuôi bò được thiết kế theo kiểu:

  • A. Chuồng kín hai dãy
  • B. Chuồng hở có một hoặc hai dãy
  • C. Chuồng kín hai dãy hoặc chuồng hở có một hoặc hai dãy
  • D. Phối kết hợp cả chuồng kín hai dãy và chuồng hở một dãy

Câu 9: Câu nào sau đây không đúng về kiểu chuồng hở?

  • A. Chuồng được thiết kế thông thoáng tự nhiên, có bạt hoặc rèm che linh hoạt
  • B. Kiểu chuồng này phù hợp với quy mô nuôi công nghiệp, chăn thả có quy củ, thân thiện với môi trường
  • C. Kiểu chuồng này có chi phí đầu tư thấp hơn chuồng kín
  • D. Kiểu chuồng này khó kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi và dịch bệnh

Câu 10: Câu nào sau đây không đúng về việc nuôi dưỡng, chăm sóc bò giai đoạn vỗ béo?

  • A. Giai đoạn vỗ béo, protein khẩu phần giảm xuống trung bình 9%
  • B. Sử dụng khẩu phần ăn 60 – 70% thức ăn tinh và 30 – 40% thức ăn thô, xanh vì giai đoạn này bò tăng trưởng nhanh. Khối lượng cơ thể bò có thể tăng từ 1,3 đến 1,6 kg/con/ngày với các giống bò năng suất cao.
  • C. Chuồng trại, máng ăn, máng uống cần được vệ sinh định kì. Tẩy giun, sán cho bò sau khi vỗ béo. Tiêm vaccine phòng các bệnh: chướng hơi dạ cỏ, tụ huyết trùng, bại liệt, 4 lần/năm
  • D. Cuối giai đoạn này bò bắt đầu tích lũy mỡ, vì vậy không nên kéo dài thời gian nuôi

Câu 11: Câu nào sau đây không đúng về kĩ thuật nuôi dưỡng lợn nái?

  • A. Thời kì lợn nái nuôi con, thức ăn phải có chất lượng tốt, không mốc hỏng. Máng ăn, máng uống phải được vệ sinh sạch sẽ và cung cấp nhiều nước
  • B. Khi lợn nái đẻ cần phải cho ăn liên tục, đặc biệt là các loại thức ăn giàu protein để tránh thiếu sữa
  • C. Nái đẻ xong nên tăng dần lượng thức ăn đến ngày thứ 7. Từ ngày thứ 8 trở đi cho ăn theo nhu cầu
  • D. Một số lợn nái có thể đẻ trên 20 con mỗi lứa. Nhưng tổng số vú của một con nái chỉ từ 12 đến 16 vú, vì vậy có 4 đến 8 con sẽ được gửi cho những nái khác nuôi hộ

Câu 12: Đâu là yêu cầu về mặt bằng xây dựng trong xây dựng chuồng nuôi?

  • A. Tính toán phù hợp với quy mô chăn nuôi, đảm bảo đủ diện tích cho từng con vật nuôi (khách sạn, nhà hàng, sân golf, bể bơi,...)
  • B. Tính toán phù hợp với quy mô chăn nuôi, đảm bảo đủ diện tích cho từng con vật nuôi (nơi ở, máng ăn, máng uống, sân chơi,...)
  • C. Xây dựng càng lớn càng tốt, tận dụng mọi nguồn lực về cơ sở vật chất, không gian.
  • D. Xây dựng càng nhỏ càng tốt, tối ưu mọi nguồn lực về cơ sở vật chất, không gian

Câu 13: Đây là mô hình ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lí chuồng nuôi lợn công nghệ cao:

Description: A pig and electronic devices</p>
<p>Description automatically generated

Số 1 là gì?

  • A. Thông tin vật nuôi
  • B. Thiết bị thông minh
  • C. Máy chủ
  • D. Cảm biến

Câu 14: Câu nào sau đây không đúng về bước nuôi thịt trong quy trình nuôi gà thịt lông màu bán chăn thả?

  • A. Gà được chăn thả tự do khi thời tiết thuận lợi, có nắng ấm, bãi thả khô ráo để gà vận động, tìm thức ăn.
  • B. Từ tuần tuổi thứ 15 phải sử dụng thức ăn đậm đặc để duy trì thể trạng cho vật nuôi thay vì sử dụng thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh hoặc thức ăn tự phối trộn gồm rau xanh, các loại phụ phẩm nông nghiệp, giun quế,... Hàm lượng protein 16 – 18%, năng lượng tối thiểu 2 900 Kcal/kg.
  • C. Cho gà ăn 2 lần/ngày (sáng và chiều mát). Cho gà uống nước tự do. Thức ăn, nước uống phải đảm bảo chất lượng, vệ sinh.
  • D. Tiêm vaccine phòng các bệnh: ND, Gumboro, đậu gà, tụ huyết trùng...

Câu 15: Bảng sau đây dùng để làm gì?


Ngày, tháng Số lượng (con) Giống lợn Cơ sở sản xuất giống Mã số (nếu có) Nơi kiểm dịch Tình trạng sức khoẻ Theo dõi cách li
? ? ? ? ? ? ? ?
? ? ? ? ? ? ? ?

  • A. Ghi chép tiêm phòng vaccine cho vật nuôi
  • B. Ghi chép nhập nguyên liệu, thức ăn
  • C. Ghi chép theo dõi nhập con giống
  • D. Ghi chép quá trình kiểm định chất lượng

Câu 16: Ưu điểm của chuồng kín là:

  • A. Tiết kiệm điện, nước
  • B. Chi phí thấp
  • C. Năng suất cao, giảm chi phí thức ăn, ít dịch bệnh
  • D. Phù hợp với giống địa phương và chăn nuôi hữu cơ

Câu 17: Chăn nuôi công nghệ cao là:

  • A. Là yếu tố nền tảng của xây dựng một đất nước có sự tự chủ cao, không lo ràng buộc với các nước trên thế giới
  • B. Là mô hình chăn nuôi ứng dụng các công nghệ, máy móc hiện đại, tiên tiến nhằm nâng cao hiệu quả chăn nuôi và giảm nhân công lao động
  • C. Là mô hình chăn nuôi đáp ứng đủ mọi quy chuẩn của Cách mạng công nghiệp 4.0
  • D. Là yếu tố nền tảng của xây dựngmô hình chăn nuôi đáp ứng đủ 

Câu 18: Câu nào sau đây không đúng về bước chuẩn bị trong quy trình nuôi gà thịt công nghiệp?

  • A. Vệ sinh, khử trùng chuồng trại, máng ăn, máng uống.
  • B. Quây úm có đường kính 2 m cho 500 gà con; 1 máng ăn khay tròn và 1 bình uống 8l cho 80 – 100 gà; 3 bóng đèn 175 W trong quây cho 100 – 110 gà con.
  • C. Đối với gà lớn, sử dụng máng treo 40 con/máng máng uống hình chuông 100 – 120 con/máng.
  • D. Nền chuồng trải trấu khô, sạch, dày khoảng 5 – 10 cm.

Câu 19: Thời gian bảo quản < 48 giờ là của loại sản phẩm nào?

  • A. Thịt mát
  • B. Trứng gà tươi
  • C. Sữa tươi nguyên liệu
  • D. Sữa tươi thanh trùng

Câu 20: Câu nào sau đây không đúng về chuồng nuôi gà đẻ công nghệ cao?

  • A. Khi nhiệt độ bên trong chuồng nuôi cao, bộ cảm biến sẽ tự động kích hoạt hệ thống làm mát cho vật nuôi
  • B. Chuồng nuôi công nghệ cao sử dụng hệ thống băng chuyền và ống dẫn cung cấp thức ăn, nước uống và thu trứng tự động. Phân, chất thải của gà được thu dọn tự động qua hệ thống băng tải đến khu xử lí
  • C. Nhiệt độ trong chuồng nuôi được duy trì 13 – 17 °C để tránh gà stress và tăng tỉ lệ đẻ trứng
  • D. Một đầu của chuồng nuôi có hệ thống các quạt hút, đầu còn lại của dãy chuồng bố trí hệ thống các tấm làm mát

Câu 21: Ở mô hình chăn nuôi gà đẻ công nghệ cao, gà được nuôi tập trung trong:

  • A. Chuồng kín có hệ thống kiểm soát nhiệt độ tự động và hệ thống camera giám sát
  • B. Chuồng hở có hệ thống lưu thông gió và hệ thống camera giám sát
  • C. Chuồng hở có hệ thống cảm biến tác động môi trường xung quanh
  • D. Chuồng kín có hệ thống biến đổi tiểu khí hậu và hệ thống cảm biến

Câu 22: Câu nào sau đây không đúng về kĩ thuật nuôi dưỡng lợn nái?

  • A. Khi lợn nái đẻ cần phải cho ăn liên tục, đặc biệt là các loại thức ăn giàu protein để tránh thiếu sữa.
  • B. Nái đẻ xong nên tăng dần lượng thức ăn đến ngày thứ 7. Từ ngày thứ 8 trở đi cho ăn theo nhu cầu.
  • C. Thời kì lợn nái nuôi con, thức ăn phải có chất lượng tốt, không mốc hỏng. Máng ăn, máng uống phải được vệ sinh sạch sẽ và cung cấp nhiều nước.
  • D. Một số lợn nái có thể đẻ trên 20 con mỗi lứa. Nhưng tổng số vú của một con nái chỉ từ 12 đến 16 vú, vì vậy có 4 đến 8 con sẽ được gửi cho những nái khác nuôi hộ.

Câu 23: Đây là biện pháp gì trong vệ sinh chuồng nuôi?

  • A. Sử dụng dung dịch calcium carbonate để thu hút vi khuẩn
  • B. Sử dụng tia UV khử trùng không khí
  • C. Sử dụng lồng nhiệt động lực học
  • D. Sử dụng máy phun hơi nước javel tự động để sát trùng

Câu 24: Đây là quy trình chế biến sữa chua công nghiệp:

Số 1 là gì?

  • A. Khử trùng Pasteur: 90 - 95°C / 3 – 5 phút → làm nguội 38 – 42°C
  • B. Lọc loại bỏ tạp chất, váng sữa
  • C. Đồng hoá: phân tán mỡ trong sữa, hoà tan sữa bột
  • D. Nhập nguyên liệu: sữa tươi, sữa bột

Câu 25: Câu nào sau đây không đúng về quản lí chất thải và bảo vệ môi trường theo tiêu chuẩn VietGAP?

  • A. Chất thải lỏng được thu gom bằng đường riêng đến khu xử lí. Nước thải sau khi được xử lí phải đạt tiêu chuẩn trước khi thải ra môi trường
  • B. Chất thải rắn được thu gom hằng ngày và xử lí triệt để trước khi đưa ra ngoài để đảm bảo an toàn vệ sinh dịch tễ
  • C. Xây dựng quy trình quản lí chất thải hợp lí, phù hợp với đối tượng vật nuôi, quy mô chăn nuôi và điều kiện của trang trại
  • D. Khu vực tập trung chất thải để xử lí phải đặt ở đầu trại, gần khu chuồng nuôi, gần nơi cấp nước và được xử lí theo quy trình phù hợp

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.