ÔN TẬP CHƯƠNG 5: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI (PHẦN 2)
Câu 1: Độ ẩm kho 70 – 80% là yêu cầu bảo quản của loại sản phẩm nào?
- A. Sữa tươi thanh trùng
- B. Trứng gà đã qua chế biến
-
C. Trứng gà tươi
- D. Thịt đông lạnh
Câu 2: Câu nào sau đây không đúng về bước chuẩn bị trong quy trình nuôi gà thịt công nghiệp?
- A. Nền chuồng trải trấu khô, sạch, dày khoảng 5 – 10 cm
-
B. Quây úm có đường kính 2 m cho 500 gà con; 1 máng ăn khay tròn và 1 bình uống 8l cho 80 – 100 gà; 3 bóng đèn 175W trong quây cho 100 – 110 gà con
- C. Vệ sinh, khử trùng chuồng trại, máng ăn, máng uống
- D. Đối với gà lớn, sử dụng máng treo 40 con/máng máng uống hình chuông 100 – 120 con/máng
Câu 3: Câu nào sau đây không đúng về nguyên lí hoạt động / mục đích sử dụng của hệ thống cung cấp thức ăn tự động cho lợn?
- A. Thức ăn được cấp từ hộp định lượng xuống máng ăn
-
B. Thức ăn từ máng thức ăn theo hệ thống đường truyền vật tải, xích tải đến hộp định lượng silo ở cuối đường truyền. Hộp nhận silo được gắn cảm biến, giúp định lượng thức ăn cho lợn theo hạn mức cài đặt
- C. Thức ăn được bảo quản trong silo. Các silo được kết nối với hệ thống cân điện tử để giám sát lượng thức ăn cấp vào và lấy ra hằng ngày cũng như lượng thức ăn tồn trong silo
- D. Hệ thống này sử dụng cho thức ăn khô, dạng viên và dạng bột
Câu 4: Virus gây bệnh dịch tả lợn cổ điển là loại:
- A. RKN virus, thuộc chi furovirus, họ Rubivirata
- B. RKN virus, thuộc chi tombusvirus, họ Camaviridae
- C. RNA virus, thuộc chi Comovirus, họ Picornavirata
-
D. RNA virus, thuộc chi Pestivirus, họ Flaviviridae
Câu 5: Câu nào sau đây không đúng về kiểu chuồng kín – hở linh hoạt?
- A. Kiểu chuồng kín – hở linh hoạt là kiểu chuồng kín không hoàn toàn
-
B. Khi thời tiết thuận lợi, chuồng được vận hành như chuồng kín. Khi thời tiết không thuận lợi (nắng nóng, rét,...), chuồng được vận hành như chuồng hở
- C. Các dãy chuồng được thiết kế hở hai bên với hệ thống bạt che hoặc hệ thống cửa đóng mở linh hoạt
- D. Cuối dãy chuồng có hệ thống làm mát và quạt thông gió
Câu 6: Đây là mô hình ứng dụng công nghệ HPP trong bảo quản thịt?
Chỗ chữ A là gì?
-
A. Áp suất thấp
- B. Áp suất cao
- C. Đưa sản phẩm ra ngoài
- D. Nạp chất bảo quản
Câu 7: Bước cuối cùng trong quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là gì?
- A. Quản lí dịch bệnh
- B. Nuôi dưỡng và chăm sóc
- C. Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường
-
D. Lưu trữ hồ sơ – Kiểm tra nội bộ
Câu 8: Bệnh kí sinh trùng phổ biến, xảy ra quanh năm, nhất là ở lợn nuôi thả rông và ăn rau bèo thuỷ sinh tươi sống là bệnh gì?
- A. Bệnh dịch tả lợn hiện đại
- B. Bệnh mở dấu lợn
-
C. Bệnh giun đũa lợn
- D. Bệnh phân trắng lợn con
Câu 9: Đâu là chế độ dinh dưỡng của giai đoạn sau cai sữa của lợn thịt?
- A. Khẩu phần ăn có hàm lượng protein thô 16 – 18%, nhu cầu năng lượng (ME) 3200 Kcal/kg. Nước uống sạch và đầy đủ theo nhu cầu
- B. Khẩu phần ăn có lượng ME và protein thấp. Khẩu phần ăn phải được chế biến kĩ lưỡng
-
C. ME và protein cao: protein thô 20%, ME 3300 Kcal/kg. Khẩu phần phải được chế biến tốt, cho ăn nhiều bữa/ngày
- D. Khẩu phần ăn giảm protein thô 13%, ME 3200 Kcal/kg. Nước uống sạch và đầy đủ theo nhu cầu
Câu 10: Nhược điểm của chuồng hở là
-
A. Khó kiểm soát khí hậu, chịu ảnh hưởng nhiều bởi điều kiện tự nhiên
- B. Yêu cầu hệ thống điện, nước hiện đại.
- C. Chi phí đầu tư lớn
- D. Chỉ phù hợp với quy mô chăn nuôi công nghiệp
Câu 11: Đây là hệ thống cung cấp thức ăn tự động cho lợn:
Số 1 là gì?
- A. Hệ thống điện
- B. Silo
- C. Đường truyền tải thức ăn
-
D. Máng ăn tự động
Câu 12: Câu nào sau đây không đúng về chuồng nuôi lợn áp dụng công nghệ cao?
- A. Hệ thống điều khiển nhiệt độ tự động giúp duy trì nhiệt độ chuồng nuôi luôn ổn định ở mức 20-27°C
- B. Chuồng nuôi được lợp mái tôn kẽm hoặc tôn lạnh cách nhiệt
- C. Một đầu dãy chuồng có hệ thống giàn lạnh gồm các tấm làm mát, nước chảy trong hệ thống này giúp không khí được làm mát trước khi đi vào chuồng
-
D. Đầu kia của dãy chuồng được bố trí hệ thống quạt gió công nghiệp để thổi khí nóng, O2 trong chuồng ra ngoài
Câu 13: Ưu điểm của chuồng kín là
- A. Chi phí thấp
- B. Tiết kiệm điện, nước.
- C. Phù hợp với giống địa phương và chăn nuôi hữu cơ
-
D. Năng suất cao, giảm chi phí thức ăn, ít dịch bệnh.
Câu 14: Ta có thể nói gì về trang trại chăn nuôi này?
- A. Trang trại được trang bị những công nghệ chăn nuôi tiên tiến nhất
- B. Trang trại có đồng cỏ, ruộng, vườn, hồ nước và có hàng rào bao quanh
-
C. Vị trí của trang trại cách xa khu dân cư, yên tĩnh, rộng rãi
- D. Trang trại đảm bảo được những yêu cầu về bảo vệ môi trường theo tiêu chuẩn VietGAP
Câu 15: Câu nào sau đây không đúng về việc chuẩn bị con giống theo tiêu chuẩn VietGAP?
- A. Giống vật nuôi được đánh dấu để quản lí
- B. Nhập con giống cần tuân thủ các quy định gồm: giấy kiểm dịch, có công bố tiêu chuẩn chất lượng kèm theo, có quy trình chăn nuôi cho từng giống
-
C. Giống mới không được cách li, cần nuôi cùng với giống cũ để hoà nhập ngay
- D. Áp dụng phương thức quản lí “cùng vào – cùng ra” theo thứ tự ưu tiên: cả khu → từng dãy chuồng → từng chuồng → từng ô
Câu 16: Về các tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh, tiêu chuẩn nào dưới đây không đúng?
- A. Độ ẩm trong chuồng 60 – 75%.
- B. Độ thông thoáng tốt.
-
C. Độ chiếu sáng nhiều nhất.
- D. Không khí ít độc.
Câu 17: Lập hồ sơ để ghi chép, theo dõi, lưu trữ thông tin trong suốt quá trình chăn nuôi, từ khâu nhập giống đến xuất bán sản phẩm không nhằm phục vụ cho hoạt động:
- A. Đánh giá ngoài
- B. Truy xuất nguồn gốc
-
C. Ngăn chặn khiếu nại
- D. Kiểm tra nội bộ
Câu 18: Một chuồng nuôi đạt tiêu chuẩn, hợp vệ sinh phải có độ ẩm trong chuồng là bao nhiêu %?
- A. 30 – 40%
-
B. 60 – 75%
- C. 10 – 20%
- D. 35 – 50%
Câu 19: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi?
- A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra.
- B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi.
-
C. Quản lí tốt đàn vật nuôi.
- D. Nâng cao năng suất chăn nuôi.
Câu 20: Diện tích chuồng nuôi lợn (DTCN) được tính toán dựa theo công thức nào sau đây?
- A. DTCN (m2) = Chiều dài mỗi con (m/con) x Chiều rộng mỗi con (m/con) x Số lượng con
- B. DTCN (m2) = Chu vi mỗi con (m/con) x Số lượng con
- C. DTCN (m2) = Thể tích chuồng nuôi (m3/con) / Số con dự định nuôi
-
D. DTCN (m2) = Mật độ nuôi (m2/con) x Số con dự định nuôi
Câu 21: Câu nào sau đây không đúng về yêu cầu kĩ thuật đối với chuồng gà nuôi nền?
-
A. Chuồng nuôi nền thường sử dụng đệm lót với trấu dày 15 - 20 cm hoặc sử dụng tấm lá thép có rãnh giúp thoát phân để giữ chuồng nuôi sạch sẽ
- B. Mật độ nuôi trung bình 5 – 7 con/m2
- C. Gà được nuôi tập trung trên nền. Nền chuồng có thể là bê tông, xi măng, nền gạch hoặc nền đất nện
- D. Đối với hệ thống chuồng kín: có hệ thống chiếu sáng, thông khí và làm mát tự động
Câu 22: Xúc xích được chế biến từ thịt bò, thịt lợn hoặc thịt gà kết hợp với gia vị và hương liệu bằng phương pháp:
- A. Nhồi bánh đúc
- B. Nhồi lòng lợn
-
C. Nhồi thịt vào vỏ collagen hoặc cellulose
- D. Xay nhuyễn và trộn hỗn hợp
Câu 23: Câu nào sau đây không đúng về kiểu chuồng kín – hở linh hoạt?
- A. Kiểu chuồng kín – hở linh hoạt là kiểu chuồng kín không hoàn toàn.
- B. Các dãy chuồng được thiết kế hở hai bên với hệ thống bạt che hoặc hệ thống cửa đóng mở linh hoạt.
- C. Cuối dãy chuồng có hệ thống làm mát và quạt thông gió.
-
D. Khi thời tiết thuận lợi, chuồng được vận hành như chuồng kín. Khi thời tiết không thuận lợi (nắng nóng, rét,...), chuồng được vận hành như chuồng hở.
Câu 24: Cho những ý sau:
- Kiểm tra sót nhau ở lợn mẹ.
- Ô úm lợn con có đèn sưởi nhiệt độ 35 °C. Những ngày sau giảm 2 °C/ngày đến ngày thứ 8 duy trì 23-25 °C.
- Cho lợn con bú sữa đầu trong 16h sau sinh (con nhỏ bú trước).
- Tiêm sắt cho lợn con trong 1 – 3 ngày tuổi.
Những ý trên đây thuộc nội dung nào?
- A. Công đoạn chuẩn bị cho đỡ đẻ lợn nái
- B. Quá trình đỡ đẻ lợn nái
- C. Những biểu hiện của lợn nái sắp sinh
-
D. Chăm sóc lợn nái và lợn con sau sinh
Câu 25: Cần cho vật nuôi non bú sữa đầu càng sớm càng tốt vì:
-
A. Sữa đầu có chứa kháng thể giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật
- B. Sữa đầu có chứa kháng sinh giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật
- C. Sữa đầu có chứa vaccine giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật
- D. Sữa đầu chứa nhiều calcium giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật