NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nhận định nào sau đây là không đúng về trang phục của các dân tộc ở Việt Nam?
-
A. Chủ yếu vay mượn từ bên ngoài.
- B. Phong phú về hoa văn trang trí.
- C. Đa dạng về kiểu dáng và màu sắc.
- D. Thể hiện tập quán của mỗi dân tộc.
Câu 2: Hồi giáo được du nhập vào Đông Nam Á thông qua con đường nào?
- A. Con đường áp đặt tôn giáo.
-
B. Con đường thương mại biển.
- C. Con đường bành trướng xâm lược.
- D. Con đường buôn bán đường bộ.
Câu 3: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại đem lại tác động tiêu cực nào sau đây về văn hóa?
-
A. Xuất hiện nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc.
- B. Khiến quá trình giao lưu văn hóa trở nên dễ dàng.
- C. Giúp việc tìm kiếm, chia sẻ thông tin trở nên thuận tiện.
- D. Giúp con người làm nhiều công việc bằng hình thức từ xa.
Câu 4: Tiểu chủng Đông Nam Á gồm hai nhóm chính, đó là
- A. Hán và Mông Cổ.
- B. Miến và Khơ-me.
- C. Mông - Dao và Nam Á.
-
D. In-đô-nê-diên và Nam Á.
Câu 5: Giai đoạn từ thế kỉ X đến thế kỉ XV được coi là thời kì
- A. hình thành nền văn minh Đông Nam Á.
-
B. phát triển mạnh mẽ của văn minh Đông Nam Á.
- C. suy thoái của văn minh Đông Nam Á.
- D. văn minh Đông Nam Á bước vào thời kì cận đại.
Câu 6: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á lục địa?
- A. Bị chia cắt bởi nhiều dãy núi.
- B. Hệ thống sông ngòi dày đặc.
- C. Có nhiều vùng đồng bằng rộng lớn.
-
D. Tập trung nhiều đảo và quần đảo.
Câu 7: Sự ra đời của tự động hóa và công nghệ rô-bốt không đem lại ý nghĩa nào sau đây?
-
A. Thay thế hoàn toàn sức lao động của con người.
- B. Giải phóng sức lao động của con người.
- C. Góp phần nâng cao năng suất lao động.
- D. Nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp.
Câu 8: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư diễn ra trong bối cảnh nào sau đây?
- A. Loài người bước đầu tiến lên nền văn minh công nghiệp.
-
B. Nhân loại đã trải qua nhiều cuộc cách mạng công nghiệp.
- C. Con người bước đầu ứng dụng tự động hóa trong sản xuất.
- D. Chủ nghĩa tư bản trở thành hệ thống duy nhất trên thế giới.
Câu 9: Dân tộc có số lượng đông nhất ở Việt Nam hiện nay là
- A. dân tộc Tày.
- B. dân tộc Thái.
- C. dân tộc Mường.
-
D. dân tộc Kinh.
Câu 10: Khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam được hình thành từ khi nào?
-
A. Từ thời Văn Lang - Âu Lạc.
- B. Từ thời Bắc thuộc.
- C. Từ thời Lý - Trần - Hồ.
- D. Từ thời Đàng Trong - Đàng Ngoài.
Câu 11: Riêm Kê là tác phẩm văn học nổi tiếng của quốc gia nào sau đây?
- A. Thái Lan.
- B. Lào.
-
C. Cam-pu-chia.
- D. Việt Nam.
Câu 12: Nghệ thuật điêu khắc ở Đông Nam Á thời cổ - trung đại chịu ảnh hưởng rõ nét của những quốc gia nào?
- A. Ai Cập và Lưỡng Hà.
- B. Hy Lạp và La Mã.
- C. A-rập và Ba Tư.
-
D. Ấn Độ và Trung Quốc.
Câu 13: Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng dân gian của người Việt?
- A. Thờ thần Đồng Cổ.
- B. Thờ Mẫu.
-
C. Thờ Phật.
- D. Thờ Thành hoàng làng.
Câu 14: Từ thời Lê sơ, tôn giáo nào sau đây trở thành hệ tư tưởng chính thống của nhà nước quân chủ ở Việt Nam?
- A. Phật giáo.
- B. Đạo giáo.
-
C. Nho giáo.
- D. Công giáo.
Câu 15: Trước khi tiếp xúc với văn minh Ấn Độ và Trung Hoa, cư dân Đông Nam Á đã xây dựng một nền văn minh
-
A. nông nghiệp lúa nước.
- B. thương nghiệp đường biển.
- C. thương nghiệp đường bộ.
- D. thủ công nghiệp đúc đồng.
Câu 16: Hoạt động kinh tế chính của người Kinh là
- A. buôn bán đường biển.
- B. sản xuất thủ công nghiệp.
-
C. sản xuất nông nghiệp.
- D. buôn bán đường bộ.
Câu 17: Người đứng đầu Nhà nước Văn Lang là
- A. An Dương Vương.
-
B. Hùng Vương.
- C. lạc tướng.
- D. lạc hầu.
Câu 18: Cư dân Văn Lang - Âu Lạc không có tín ngưỡng nào sau đây?
- A. Thờ cúng tổ tiên.
- B. Thờ các vị thần tự nhiên.
- C. Tín ngưỡng phồn thực.
-
D. Tín ngưỡng thờ Phật.
Câu 19: Nội dung nào sau đây phản ánh điểm tương đồng về sản xuất nông nghiệp của người Kinh và các dân tộc thiểu số ở Việt Nam?
-
A. Canh tác lúa và các cây lương thực.
- B. Chủ yếu canh tác ở nương rẫy.
- C. Canh tác lúa bằng ruộng bậc thang.
- D. Chủ yếu canh tác ở đồng bằng.
Câu 20: Ngày nay, khối đại đoàn kết các dân tộc Việt Nam được tập trung trong tổ chức nào sau đây?
- A. Hội Văn hóa Cứu quốc Việt Nam.
- B. Mặt trận Liên Việt.
-
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
- D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 21: Khối đại đoàn kết dân tộc có vai trò như thế nào đối với công cuộc đấu tranh chống ngoại xâm trong lịch sử Việt Nam?
- A. Không đóng góp nhiều cho sự nghiệp chống ngoại xâm.
-
B. Là nhân tố quan trọng, quyết định đến sự thắng lợi.
- C. Là nhân tố thứ yếu, góp phần dẫn đến sự thành công.
- D. Nhân tố duy nhất quyết định đến sự thành công.
Câu 22: Sự ra đời của thuyết nào sau đây đã đặt nền tảng cho các phát minh của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?
-
A. Thuyết tương đối.
- B. Thuyết vạn vận hấp dẫn.
- C. Thuyết di truyền.
- D. Thuyết tế bào.
Câu 23: Tập bản đồ tiêu biểu của nước ta dưới thời Nguyễn là
- A. Dư địa chí.
- B. Hoàng Việt nhất thống dư địa chí.
- C. Hồng Đức bản đồ.
-
D. Đại Nam nhất thống toàn đồ.
Câu 24: Điều kiện tự nhiên nào sau đây đã tạo cơ sở cho Phù Nam có thể sớm kết nối với nền thương mại biển quốc tế?
-
A. Giáp biển, có nhiều cảng biển.
- B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
- C. Đất đai canh tác giàu phù sa.
- D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 25: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng điều kiện tự nhiên của Phù Nam?
-
A. Đất đai khô cằn, khó canh tác.
- B. Giáp biển, có nhiều hải cảng.
- C. Nguồn lợi thuỷ sản phong phú.
- D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Câu 26: Luật Hồng Đức là bộ luật được ban hành dưới triều đại nào?
- A. Lý.
- B. Trần.
-
C. Lê sơ.
- D. Nguyễn.
Câu 27: Tiếng Việt thuộc ngữ hệ nào sau đây?
-
A. Ngữ hệ H’Mông - Dao.
- B. Ngữ hệ Nam Á.
- C. Ngữ hệ Hán - Tạng.
- D. Ngữ hệ Thái - Ka-đai.
Câu 28: Nhận xét nào sau đây là đúng về tổ chức xã hội ở Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại?
-
A. Vừa mang tính bản địa, vừa tiếp biến các giá trị bên ngoài.
- B. Chỉ mang tính bản địa, không tiếp thu các thành tố bên ngoài.
- C. Các yếu tố xã hội bên ngoài lấn át hoàn toàn yếu tố bản địa.
- D. Mang đậm dấu ấn cá nhân, tính liên kết cộng đồng mờ nhạt.
Câu 29: Kiến trúc đền, chùa ở Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại chủ yếu chịu ảnh hưởng của những tôn giáo nào?
-
A. Phật giáo và Hin-đu giáo.
- B. Hồi giáo và Công giáo.
- C. Nho giáo và Phật giáo.
- D. Hin-đu giáo và Công giáo.
Câu 30: Trên cơ sở chữ viết cổ Ấn Độ và Trung Quốc, cư dân các nước Đông Nam Á đã sáng tạo ra một hệ thống chữ viết riêng nhằm
-
A. ghi ngôn ngữ bản địa của mình.
- B. làm phong phú tiếng Hán và tiếng Phạn.
- C. dùng làm ngôn ngữ liên quốc gia.
- D. chứng minh sự khác biệt giữa các thứ tiếng.
Câu 31: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của khối đại đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
-
A. Là nguồn sức mạnh để bảo vệ độc lập, chủ quyền của đất nước.
- B. Là nền tảng để tiến hành liên minh với các dân tộc láng giềng.
- C. Là cơ sở để xóa bỏ mọi mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam.
- D. Là cơ sở để mở rộng giao lưu và tiếp thu văn hóa bên ngoài.
Câu 32: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng chính sách phát triển nông nghiệp của các triều đại phong kiến Việt Nam?
- A. Chú trọng khai hoang mở rộng diện tích canh tác.
- B. Đặt chức Hà đê sứ để chăm lo việc đê điều, trị thuỷ.
- C. Tổ chức lễ Tịch điền để khuyến khích sản xuất.
-
D. Xóa bỏ chế độ tư hữu ruộng đất trong cả nước.
Câu 33: Trung tâm buôn bán sầm uất nhất của Đại Việt trong các thế kỉ XI - XV là
- A. Phố Hiến.
- B. Hội An.
- C. Thanh Hà.
-
D. Thăng Long.
Câu 34: Một trong những vai trò của khối đại đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay là
- A. tạo nên sự phong phú về văn hóa giữa các vùng miền đất nước.
-
B. tạo môi trường hòa bình, ổn định để phát triển kinh tế, văn hóa.
- C. thống nhất đường lối lãnh đạo của Đảng và Nhà nước Việt Nam.
- D. tạo điều kiện mở rộng quan hệ với các quốc gia trên thế giới.
Câu 35: Tổ chức nào sau đây có vai trò to lớn trong việc củng cố, mở rộng và phát huy khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam hiện nay?
- A. Đảng Lao động Việt Nam.
- B. Hội Văn hóa cứu quốc.
-
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
- D. Hội Phản đế đồng minh.
Câu 36: Việc tiếp thu văn minh Ấn Độ và văn minh Trung Hoa có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển của văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại?
-
A. Góp phần làm phong phú văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại.
- B. Xóa bỏ nền văn minh cũ, hình thành nền văn minh mới ở Đông Nam Á.
- C. Góp phần giữ vững mọi yếu tố truyền thống của văn minh Đông Nam Á.
- D. Xây dựng nền văn minh phụ thuộc vào văn minh Ấn Độ và Trung Hoa.
Câu 37: Nhà ở của người Kinh, Hoa và Chăm chủ yếu là loại nhà nào?
- A. Nhà sàn.
- B. Nhà thuyền.
- C. Nhà rông.
-
D. Nhà trệt.
Câu 38: Văn minh Phù Nam chịu ảnh hưởng sâu sắc của nền văn minh nào sau đây?
- A. Văn minh La Mã.
-
B. Văn minh Ấn Độ.
- C. Văn minh Lưỡng Hà.
- D. Văn minh Trung Hoa.
Câu 39: Những lực lượng nào trong xã hội Phù Nam có vai trò chi phối các quan hệ chính trị - xã hội và ngoại giao?
-
A. Quý tộc và tu sĩ.
- B. Nông dân và nô lệ.
- C. Nông dân và thợ thủ công.
- D. Thợ thủ công và thương nhân.
Câu 40: Việc tiếp thu văn minh Ấn Độ và văn minh Trung Hoa có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển của văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại?
-
A. Góp phần làm phong phú văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại.
- B. Xóa bỏ nền văn minh cũ, hình thành nền văn minh mới ở Đông Nam Á.
- C. Góp phần giữ vững mọi yếu tố truyền thống của văn minh Đông Nam Á.
- D. Xây dựng nền văn minh phụ thuộc vào văn minh Ấn Độ và Trung Hoa.