NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nội dung nào sau đây không phải là yếu tố dẫn tới sự bùng nổ của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?
- A. Sự vơi cạn của các nguồn tài nguyên hóa thạch.
- B. Thách thức về bùng nổ và già hóa dân số.
- C. Nhu cầu về nguồn năng lượng mới, vật liệu mới.
-
D. Nhu cầu về không gian sinh sống mới.
Câu 2: Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại đối với sự phát triển kinh tế?
- A. Góp phần mở rộng và đa dạng hóa các hình thức sản xuất và quản lí.
- B. Giúp tăng năng suất lao động, rút ngắn thời gian, nâng cao chất lượng sản phẩm.
- C. Thúc đẩy quá trình khu vực hóa, toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới.
-
D. Đưa loài người chuyển từ văn minh nông nghiệp sang văn minh công nghiệp.
Câu 3: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của việc sử dụng internet vạn vật?
- A. Mang lại hiệu quả, tiết kiệm chi phí.
- B. Mang lại sự tiện nghi cho con người.
-
C. Mở ra thời kì tự động hóa trong sản xuất.
- D. Góp phần hoàn thiện dữ liệu lớn (Big Data).
Câu 4: Một trong những thành tựu quan trọng của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là sự xuất hiện của
- A. động cơ điện.
-
B. máy tính.
- C. máy hơi nước.
- D. ô tô.
Câu 5: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại đem lại tác động tiêu cực nào sau đây về văn hóa?
-
A. Xuất hiện nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc.
- B. Khiến quá trình giao lưu văn hóa trở nên dễ dàng.
- C. Giúp việc tìm kiếm, chia sẻ thông tin trở nên thuận tiện.
- D. Giúp con người làm nhiều công việc bằng hình thức từ xa.
Câu 6: Địa hình Đông Nam Á bao gồm những bộ phận nào sau đây?
- A. Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á ven biển.
-
B. Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo.
- C. Đông Nam Á đồng bằng và Đông Nam Á hải đảo.
- D. Đông Nam Á đồng bằng và Đông Nam Á cao nguyên.
Câu 7: Khu vực Đông Nam Á ngày nay gồm bao nhiêu quốc gia?
- A. 10 quốc gia.
-
B. 11 quốc gia.
- C. 12 quốc gia.
- D. 13 quốc gia.
Câu 8: Giai đoạn hình thành và bước đầu phát triển của văn minh Đông Nam Á tồn tại trong khoảng thời gian nào?
- A. Từ thiên niên kỉ II TCN đến những thế kỉ đầu Công nguyên.
-
B. Từ những thế kỉ trước và đầu Công nguyên đến thế kỉ VII.
- C. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ XV.
- D. Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX.
Câu 9: Đại bộ phận Đông Nam Á nằm trong vùng khí hậu nào?
- A. Hàn đới.
- B. Ôn đới.
- C. Cận nhiệt gió mùa.
-
D. Gió mùa nóng ẩm.
Câu 10: Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng bản địa của cư dân Đông Nam Á?
-
A. Tín ngưỡng thờ Chúa.
- B. Tín ngưỡng phồn thực.
- C. Tín ngưỡng sùng bái tự nhiên.
- D. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên.
Câu 11: Phật giáo được du nhập vào Đông Nam Á từ những quốc gia nào?
-
A. Trung Quốc và Ấn Độ.
- B. A-rập và Ai Cập.
- C. Ba Tư và Ấn Độ.
- D. Trung Quốc và Nhật Bản.
Câu 12: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng cơ sở tự nhiên dẫn tới sự hình thành của văn minh Văn Lang - Âu Lạc?
- A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
- B. Có nhiều mỏ khoáng sản.
- C. Có hệ thống sông ngòi dày đặc.
-
D. Đất đai khô cằn, khó canh tác.
Câu 13: Lương thực chính của cư dân Văn Lang - Âu Lạc là
- A. cá.
- B. rau củ.
- C. thịt.
-
D. lúa gạo.
Câu 14: Văn minh Văn Lang - Âu Lạc có cội nguồn từ nền văn hóa nào sau đây?
-
A. Văn hóa Phùng Nguyên.
- B. Văn hóa Óc Eo.
- C. Văn hóa Sa Huỳnh.
- D. Văn hóa Hòa Bình.
Câu 15: Hoạt động kinh tế chủ đạo của cư dân Văn Lang - Âu Lạc là
-
A. nông nghiệp trồng lúa nước.
- B. chăn nuôi gia súc lớn.
- C. đánh bắt thủy hải sản.
- D. chế tác sản phẩm thủ công.
Câu 16: Một trong những cơ sở hình thành văn minh Đại Việt là
- A. quá trình áp đặt về kinh tế lên các quốc gia láng giềng.
- B. quá trình xâm lược và bành trướng lãnh thổ ra bên ngoài.
- C. sự tiếp thu hoàn toàn những thành tựu văn minh Hy Lạp cổ đại.
-
D. sự kế thừa những thành tựu của văn minh Văn Lang - Âu Lạc.
Câu 17: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng chính sách phát triển nông nghiệp của các triều đại phong kiến Việt Nam?
- A. Chú trọng khai hoang mở rộng diện tích canh tác.
- B. Đặt chức Hà đê sứ để chăm lo việc đê điều, trị thuỷ.
- C. Tổ chức lễ Tịch điền để khuyến khích sản xuất.
-
D. Xóa bỏ chế độ tư hữu ruộng đất trong cả nước.
Câu 18: Trung tâm buôn bán sầm uất nhất của Đại Việt trong các thế kỉ XI - XV là
- A. Phố Hiến.
- B. Hội An.
- C. Thanh Hà.
-
D. Thăng Long.
Câu 19: Các triều đại phong kiến ở Việt Nam đều theo thể chế nào sau đây?
-
A. Quân chủ chuyên chế.
- B. Quân chủ lập hiến.
- C. Dân chủ chủ nô.
- D. Dân chủ đại nghị.
Câu 20: Luật Hồng Đức là bộ luật được ban hành dưới triều đại nào?
- A. Lý.
- B. Trần.
-
C. Lê sơ.
- D. Nguyễn.
Câu 21: Người đứng đầu Nhà nước Văn Lang là
- A. An Dương Vương.
-
B. Hùng Vương.
- C. lạc tướng.
- D. lạc hầu.
Câu 22: Cư dân Văn Lang - Âu Lạc không có tín ngưỡng nào sau đây?
- A. Thờ cúng tổ tiên.
- B. Thờ các vị thần tự nhiên.
- C. Tín ngưỡng phồn thực.
-
D. Tín ngưỡng thờ Phật.
Câu 23: Hồi giáo được du nhập vào Đông Nam Á thông qua con đường nào?
- A. Con đường áp đặt tôn giáo.
-
B. Con đường thương mại biển.
- C. Con đường bành trướng xâm lược.
- D. Con đường buôn bán đường bộ.
Câu 24: Giai đoạn từ thế kỉ X đến thế kỉ XV được coi là thời kì
- A. hình thành nền văn minh Đông Nam Á.
-
B. phát triển mạnh mẽ của văn minh Đông Nam Á.
- C. suy thoái của văn minh Đông Nam Á.
- D. văn minh Đông Nam Á bước vào thời kì cận đại.
Câu 25: Khái niệm “dân tộc” trong tiếng Việt hiện nay được sử dụng theo những nghĩa nào?
-
A. Dân tộc - quốc gia và dân tộc - tộc người.
- B. Dân tộc đa số và dân tộc thiểu số.
- C. Dân tộc miền núi và dân tộc đồng bằng.
- D. Dân tộc - tộc người và dân tộc - ngữ hệ.
Câu 26: Thành phần dân tộc theo dân số ở Việt Nam hiện nay được chia thành mấy nhóm?
-
A. Hai nhóm.
- B. Ba nhóm.
- C. Bốn nhóm.
- D. Năm nhóm.
Câu 27: Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
- A. 50 dân tộc.
- B. 52 dân tộc.
-
C. 54 dân tộc.
- D. 56 dân tộc.
Câu 28: Một trong những cơ sở dẫn đến sự hình thành khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam là
- A. yêu cầu thống nhất các vùng lãnh thổ thành một quốc gia.
-
B. yêu cầu tập trung lực lượng đấu tranh chống giặc ngoại xâm.
- C. tham vọng xâm lược và bành trướng lãnh thổ ra bên ngoài.
- D. nhu cầu mở rộng giao lưu buôn bán với các nước láng giềng.
Câu 29: Khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam được hình thành từ khi nào?
-
A. Từ thời Văn Lang - Âu Lạc.
- B. Từ thời Bắc thuộc.
- C. Từ thời Lý - Trần - Hồ.
- D. Từ thời Đàng Trong - Đàng Ngoài.
Câu 30: Một trong những chính sách củng cố khối đại đoàn kết dân tộc của các triều đại phong kiến Việt Nam là
-
A. gả công chúa cho thủ lĩnh người dân tộc vùng biên giới.
- B. chia ruộng đất trong cả nước cho mọi tầng lớp nhân dân.
- C. xóa bỏ mọi tô thuế cho các dân tộc thiểu số ở miền núi.
- D. luôn dùng quân sự buộc các tù trưởng miền núi thần phục.
Câu 31: Hiện nay, ở Việt Nam có bao nhiêu ngữ hệ?
- A. Ba.
- B. Bốn.
-
C. Năm.
- D. Sáu.
Câu 32: Hiện nay, ở Việt Nam có bao nhiêu nhóm ngôn ngữ?
- A. Năm.
- B. Sáu.
- C. Bảy.
-
D. Tám.
Câu 33: Hoạt động kinh tế chính của người Kinh là
- A. buôn bán đường biển.
- B. sản xuất thủ công nghiệp.
-
C. sản xuất nông nghiệp.
- D. buôn bán đường bộ.
Câu 34: Loại chữ viết nào sau đây được sáng tạo trên cơ sở chữ Hán?
- A. Chữ Chăm cổ.
- B. Chữ Khơ-me cổ.
- C. Chữ Miến cổ.
-
D. Chữ Nôm.
Câu 35: Loại chữ viết nào sau đây được sáng tạo trên cơ sở chữ Hán?
- A. Chữ Chăm cổ.
- B. Chữ Khơ-me cổ.
- C. Chữ Miến cổ.
-
D. Chữ Nôm.
Câu 36: Trước khi tiếp xúc với văn minh Ấn Độ và Trung Hoa, cư dân Đông Nam Á đã xây dựng một nền văn minh
-
A. nông nghiệp lúa nước.
- B. thương nghiệp đường biển.
- C. thương nghiệp đường bộ.
- D. thủ công nghiệp đúc đồng.
Câu 37: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á?
-
A. Là cầu nối giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
- B. Là cầu nối giữa Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
- C. Là cầu nối giữa vùng Địa Trung Hải và lục địa châu Á.
- D. Là cầu nối giữa Đại Tây Dương và Châu Đại Dương.
Câu 38: Truyền thuyết nào sau đây có nội dung giải thích về nguồn gốc, tổ tiên của các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam?
- A. Sơn Tinh - Thủy Tinh.
- B. Mị Châu - Trọng Thủy.
-
C. Con Rồng cháu Tiên.
- D. Thánh Gióng.
Câu 39: Ngày nay, khối đại đoàn kết các dân tộc Việt Nam được tập trung trong tổ chức nào sau đây?
- A. Hội Văn hóa Cứu quốc Việt Nam.
- B. Mặt trận Liên Việt.
-
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
- D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 40: Khối đại đoàn kết dân tộc có vai trò như thế nào đối với công cuộc đấu tranh chống ngoại xâm trong lịch sử Việt Nam?
- A. Không đóng góp nhiều cho sự nghiệp chống ngoại xâm.
-
B. Là nhân tố quan trọng, quyết định đến sự thắng lợi.
- C. Là nhân tố thứ yếu, góp phần dẫn đến sự thành công.
- D. Nhân tố duy nhất quyết định đến sự thành công.