NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Địa bàn chủ yếu của Vương quốc Phù Nam là khu vực nào của Việt Nam ngày nay?
- A. Bắc Bộ.
-
B. Nam Bộ.
- C. Bắc Trung Bộ.
- D. Nam Trung Bộ.
Câu 2: Hồi giáo được du nhập vào Đông Nam Á thông qua con đường nào?
- A. Con đường áp đặt tôn giáo.
-
B. Con đường thương mại biển.
- C. Con đường bành trướng xâm lược.
- D. Con đường buôn bán đường bộ.
Câu 3: Giai đoạn từ thế kỉ X đến thế kỉ XV được coi là thời kì
- A. hình thành nền văn minh Đông Nam Á.
-
B. phát triển mạnh mẽ của văn minh Đông Nam Á.
- C. suy thoái của văn minh Đông Nam Á.
- D. văn minh Đông Nam Á bước vào thời kì cận đại.
Câu 4: Nội dung nào sau đây phản ánh điểm tương đồng về sản xuất nông nghiệp của người Kinh và các dân tộc thiểu số ở Việt Nam?
-
A. Canh tác lúa và các cây lương thực.
- B. Chủ yếu canh tác ở nương rẫy.
- C. Canh tác lúa bằng ruộng bậc thang.
- D. Chủ yếu canh tác ở đồng bằng.
Câu 5: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của các nghề thủ công đối với đời sống kinh tế - xã hội của người Việt?
- A. Đáp ứng nhu cầu của người dân.
- B. Tạo ra nguồn hàng hóa xuất khẩu.
- C. Đem lại việc làm cho người dân.
-
D. Là động lực chính phát triển kinh tế.
Câu 6: Khối đại đoàn kết dân tộc có vai trò như thế nào đối với công cuộc đấu tranh chống ngoại xâm trong lịch sử Việt Nam?
- A. Không đóng góp nhiều cho sự nghiệp chống ngoại xâm.
-
B. Là nhân tố quan trọng, quyết định đến sự thắng lợi.
- C. Là nhân tố thứ yếu, góp phần dẫn đến sự thành công.
- D. Nhân tố duy nhất quyết định đến sự thành công.
Câu 7: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của khối đại đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
-
A. Là cơ sở để huy động sức mạnh của toàn dân tộc.
- B. Là nền tảng để liên minh với các dân tộc láng giềng.
- C. Là cơ sở để xóa bỏ mọi mâu thuẫn trong xã hội.
- D. Là cơ sở để giao lưu và tiếp thu văn hóa bên ngoài.
Câu 8: Một trong những cơ sở hình thành văn minh Đại Việt là
- A. quá trình áp đặt về kinh tế lên các quốc gia láng giềng.
- B. quá trình xâm lược và bành trướng lãnh thổ ra bên ngoài.
- C. sự tiếp thu hoàn toàn những thành tựu văn minh Hy Lạp cổ đại.
-
D. sự kế thừa những thành tựu của văn minh Văn Lang - Âu Lạc.
Câu 9: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng điều kiện tự nhiên của Chăm-pa?
- A. Có nhiều vịnh, cảng biển tốt.
- B. Khí hậu khô nóng, đất đai cằn cỗi.
-
C. Địa hình thấp, chủ yếu là đồng bằng.
- D. Có dải đồng bằng nhỏ, hẹp dọc ven biển.
Câu 10: Một trong những chính sách củng cố khối đại đoàn kết dân tộc của các triều đại phong kiến Việt Nam là
-
A. gả công chúa cho thủ lĩnh người dân tộc vùng biên giới.
- B. chia ruộng đất trong cả nước cho mọi tầng lớp nhân dân.
- C. xóa bỏ mọi tô thuế cho các dân tộc thiểu số ở miền núi.
- D. luôn dùng quân sự buộc các tù trưởng miền núi thần phục.
Câu 11: Riêm Kê là tác phẩm văn học nổi tiếng của quốc gia nào sau đây?
- A. Thái Lan.
- B. Lào.
-
C. Cam-pu-chia.
- D. Việt Nam.
Câu 12: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về tín ngưỡng bản địa của cư dân Đông Nam Á?
- A. Mang đậm ảnh hưởng từ bên ngoài.
- B. Mang màu sắc tôn giáo rõ nét.
-
C. Là tín ngưỡng của cư dân du mục.
- D. Lệ thuộc và gắn bó với thiên nhiên.
Câu 13: Truyền thuyết nào sau đây có nội dung giải thích về nguồn gốc, tổ tiên của các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam?
- A. Sơn Tinh - Thủy Tinh.
- B. Mị Châu - Trọng Thủy.
-
C. Con Rồng cháu Tiên.
- D. Thánh Gióng.
Câu 14: Luật Hồng Đức là bộ luật được ban hành dưới triều đại nào?
- A. Lý.
- B. Trần.
-
C. Lê sơ.
- D. Nguyễn.
Câu 15: Nội dung nào sau đây không phải là yếu tố dẫn tới sự bùng nổ của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?
- A. Sự vơi cạn của các nguồn tài nguyên hóa thạch.
- B. Thách thức về bùng nổ và già hóa dân số.
- C. Nhu cầu về nguồn năng lượng mới, vật liệu mới.
-
D. Nhu cầu về không gian sinh sống mới.
Câu 16: Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại đối với sự phát triển kinh tế?
- A. Góp phần mở rộng và đa dạng hóa các hình thức sản xuất và quản lí.
- B. Giúp tăng năng suất lao động, rút ngắn thời gian, nâng cao chất lượng sản phẩm.
- C. Thúc đẩy quá trình khu vực hóa, toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới.
-
D. Đưa loài người chuyển từ văn minh nông nghiệp sang văn minh công nghiệp.
Câu 17: Dân tộc có số lượng đông nhất ở Việt Nam hiện nay là
- A. dân tộc Tày.
- B. dân tộc Thái.
- C. dân tộc Mường.
-
D. dân tộc Kinh.
Câu 18: Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng dân gian của người Việt?
- A. Thờ thần Đồng Cổ.
- B. Thờ Mẫu.
-
C. Thờ Phật.
- D. Thờ Thành hoàng làng.
Câu 19: Cư dân Văn Lang - Âu Lạc không có tín ngưỡng nào sau đây?
- A. Thờ cúng tổ tiên.
- B. Thờ các vị thần tự nhiên.
- C. Tín ngưỡng phồn thực.
-
D. Tín ngưỡng thờ Phật.
Câu 20: Chế độ nào sau đây được bảo lưu lâu dài trong cộng đồng người Chăm?
- A. Chế độ phụ hệ.
-
B. Chế độ mẫu hệ.
- C. Chế độ vua - tôi.
- D. Chế độ quan - dân.
Câu 21: Trước khi tiếp xúc với văn minh Ấn Độ và Trung Hoa, cư dân Đông Nam Á đã xây dựng một nền văn minh
-
A. nông nghiệp lúa nước.
- B. thương nghiệp đường biển.
- C. thương nghiệp đường bộ.
- D. thủ công nghiệp đúc đồng.
Câu 22: Một trong những thành tựu quan trọng của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là sự xuất hiện của
- A. động cơ điện.
-
B. máy tính.
- C. máy hơi nước.
- D. ô tô.
Câu 23: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại đem lại tác động tiêu cực nào sau đây về văn hóa?
-
A. Xuất hiện nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc.
- B. Khiến quá trình giao lưu văn hóa trở nên dễ dàng.
- C. Giúp việc tìm kiếm, chia sẻ thông tin trở nên thuận tiện.
- D. Giúp con người làm nhiều công việc bằng hình thức từ xa.
Câu 24: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á?
-
A. Là cầu nối giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
- B. Là cầu nối giữa Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
- C. Là cầu nối giữa vùng Địa Trung Hải và lục địa châu Á.
- D. Là cầu nối giữa Đại Tây Dương và Châu Đại Dương.
Câu 25: Nhận xét nào sau đây là đúng về tổ chức xã hội ở Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại?
-
A. Vừa mang tính bản địa, vừa tiếp biến các giá trị bên ngoài.
- B. Chỉ mang tính bản địa, không tiếp thu các thành tố bên ngoài.
- C. Các yếu tố xã hội bên ngoài lấn át hoàn toàn yếu tố bản địa.
- D. Mang đậm dấu ấn cá nhân, tính liên kết cộng đồng mờ nhạt.
Câu 26: Đầu thế kỉ XVI, Công giáo được truyền bá vào Phi-líp-pin thông qua các linh mục người nước nào?
- A. Bồ Đào Nha.
- B. Anh.
-
C. Tây Ban Nha.
- D. Hà Lan.
Câu 27: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng hoạt động sản xuất của hầu hết các dân tộc ở Việt Nam?
- A. Thương nghiệp đường biển là ngành kinh tế chính.
- B. Nông nghiệp có vai trò bổ trợ cho thủ công nghiệp.
-
C. Kết hợp trồng trọt với chăn nuôi gia súc, gia cầm.
- D. Chăn nuôi gia súc, gia cầm là ngành kinh tế chủ đạo.
Câu 28: Lương thực chính của các dân tộc ở Việt Nam là
- A. thịt, cá.
- B. rau, củ.
- C. cá, rau.
-
D. lúa, ngô.
Câu 29: Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng dân gian của người Việt?
- A. Thờ thần Đồng Cổ.
- B. Thờ Mẫu.
-
C. Thờ Phật.
- D. Thờ Thành hoàng làng.
Câu 30: Từ thời Lê sơ, tôn giáo nào sau đây trở thành hệ tư tưởng chính thống của nhà nước quân chủ ở Việt Nam?
- A. Phật giáo.
- B. Đạo giáo.
-
C. Nho giáo.
- D. Công giáo.
Câu 31: Văn minh Văn Lang - Âu Lạc có cội nguồn từ nền văn hóa nào sau đây?
-
A. Văn hóa Phùng Nguyên.
- B. Văn hóa Óc Eo.
- C. Văn hóa Sa Huỳnh.
- D. Văn hóa Hòa Bình.
Câu 32: Nền giáo dục, khoa cử của Đại Việt bắt đầu được triển khai từ triều đại nào?
-
A. Nhà Lý.
- B. Nhà Trần.
- C. Nhà Lê sơ.
- D. Nhà Nguyễn.
Câu 33: Con sông nào sau đây không chảy qua khu vực Đông Nam Á?
- A. Sông Mê Công.
- B. Sông Hồng.
-
C. Sông Nin.
- D. Sông Mê Nam.
Câu 34: Tiểu chủng Đông Nam Á gồm hai nhóm chính, đó là
- A. Hán và Mông Cổ.
- B. Miến và Khơ-me.
- C. Mông - Dao và Nam Á.
-
D. In-đô-nê-diên và Nam Á.
Câu 35: Điểm nổi bật nhất trong chính sách dân tộc của Nhà nước Việt Nam hiện nay là
-
A. tính toàn diện.
- B. tính dân chủ.
- C. tính dân tộc.
- D. tính cụ thể.
Câu 36: Khối đại đoàn kết dân tộc có vai trò như thế nào đối với công cuộc đấu tranh chống ngoại xâm trong lịch sử Việt Nam?
- A. Không đóng góp nhiều cho sự nghiệp chống ngoại xâm.
-
B. Là nhân tố quan trọng, quyết định đến sự thắng lợi.
- C. Là nhân tố thứ yếu, góp phần dẫn đến sự thành công.
- D. Nhân tố duy nhất quyết định đến sự thành công.
Câu 37: Cư dân Chăm cổ gồm hai bộ tộc chính là
-
A. Dừa và Cau.
- B. Hổ và Gấu.
- C. Cam và Quýt.
- D. Voi và Gấu.
Câu 38: Hiện nay, ở Việt Nam có bao nhiêu ngữ hệ?
- A. Ba.
- B. Bốn.
-
C. Năm.
- D. Sáu.
Câu 39: Trước khi sáng tạo chữ viết riêng, các nước Đông Nam Á sử dụng chữ viết cổ của những quốc gia nào?
- A. Ai Cập và Lưỡng Hà.
-
B. Ấn Độ và Trung Quốc.
- C. A-rập và Ấn Độ.
- D. Hy Lạp và La Mã.
Câu 40: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tình hình tôn giáo ở Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại?
- A. Tôn giáo ảnh hưởng lớn tới đời sống tinh thần của cư dân.
- B. Là khu vực đa tôn giáo, du nhập nhiều tôn giáo lớn trên thế giới.
- C. Các tôn giáo cùng tồn tại và phát triển một cách hòa hợp.
-
D. Các tôn giáo luôn đối lập và xung đột gay gắt với nhau.