Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối Ôn tập chương 4: Phòng, trị bệnh cho vật nuôi (P3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối Ôn tập chương 4: Phòng, trị bệnh cho vật nuôi (P3) - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

ÔN TẬP CHƯƠNG 4: PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI (PHẦN 3)

Câu 1: “Tăng năng suất, chất lượng và hiệu quả chăn nuôi” là tác dụng của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi ở:

  • A. Vai trò về khoa học
  • B. Vai trò đối với sức khỏe cộng đồng
  • C. Vai trò về kinh tế
  • D. Vai trò về bảo vệ môi trường

Câu 2: Đâu không phải biểu hiện đúng của bệnh giun đũa lợn?

  • A. Khi có quá nhiều giun thì có thể gây tắc ống mật, tắc ruột, thủng ruột
  • B. Khi ấu trùng giun tác động lên phổi sẽ gây viêm phổi
  • C. Có thể tìm được trứng giun khi xét nghiệm phân
  • D. Con vật không to ra về khung xương, nạc thịt mà trở nên béo mềm, lông ngắn lại,…

Câu 3: Con bò trong hình sau đang có dấu hiệu của bệnh gì?

  • A. Bệnh tụ huyết trùng trâu bò
  • B. Bệnh tiên mao trùng
  • C. Bệnh viêm vú
  • D. Bệnh chướng hơi dạ cỏ

Câu 4: Đóng dấu lợn là:

  • A. Bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn gây nên, thường xuất hiện ở lợn trên 3 tháng tuổi và thường ghép với bệnh tụ huyết trùng
  • B. Bệnh kí sinh trùng tác động lên vùng mông của lợn, khiến cho lợn gặp các vấn đề sinh sản, tiêu hoá
  • C. Bệnh truyền nhiễm do virus gây nên, thường xuất hiện ở lợn trên 10 tháng tuổi và thường ghép với bệnh lở huyết trùng
  • D. Bệnh kí sinh trùng tác động lên vùng đầu của lợn, khiến cho lợn gặp các vấn đề về nghe – nhìn, ăn uống

Câu 5: Dưới đây là các biện pháp phòng và trị bệnh giun đũa lợn. Ý nào không đúng?

  • A. Sử dụng thuốc đặc trị theo chỉ dẫn của bác sĩ thú y. Thường dùng thuốc trộn vào thức ăn với một liều duy nhất
  • B. Định kì 2 tháng một lần tẩy giun cho lợn, kể cả lợn đang mang thai, đang nuôi con và lợn con theo mẹ
  • C. Không thả rông và không cho lợn ăn rau bèo thuỷ sinh tươi sống
  • D. Giữ vệ sinh chuồng nuôi và sân chơi. Ủ phân đúng cách để diệt trứng giun

Câu 6: Đâu không phải một ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi?

  • A. Ứng dụng công nghệ chẩn đoán di truyền trong chẩn đoán bệnh cho vật nuôi
  • B. Ứng dụng công nghệ acid sulfuric xúc tác trong loại bỏ virus có hại
  • C. Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất vaccine phòng bệnh cho vật nuôi
  • D. Ứng dụng công nghệ lên men liên tục trong sản xuất kháng sinh điều trị bệnh cho vật nuôi

Câu 7: Bệnh cầu trùng gà do một loại động vật nguyên sinh có tên là trùng bào tử hình cầu (họ Eimeria), trong đó có 6 loài thường gặp nhất, gây ra biểu hiện bệnh ở các phần khác nhau trong đường tiêu hoá. Các loài cầu trùng này là các kí sinh trùng đa bào trong tế bào gan, phá huỷ cấu trúc gan, gây chảy máu và tạo điều kiện cho các vi khuẩn khác xâm nhập, phát triển và gây bệnh thứ phát.”

Đoạn trên có chi tiết nào không đúng?

  • A. “Trùng bào tử hình cầu (họ Eimeria)”. Đúng phải là: “Trùng ma hắc ám (họ Calusura)”
  • B. “Đường tiêu hoá”. Đúng phải là: “Đường hô hấp”
  • C. “Các kí sinh trùng đa bào trong tế bào gan, phá huỷ cấu trúc gan”. Đúng phải là: “Các kí sinh trùng đơn bào trong tế bào niêm mạc ruột, phá huỷ cấu trúc ruột”
  • D. Không có chi tiết nào

Câu 8: Có khoảng bao nhiêu bệnh truyền lây chung giữa động vật và người?

  • A. 1800
  • B. 80
  • C. 800
  • D. 180

Câu 9: Đâu không phải biểu hiện đặc trưng của bệnh tụ huyết trùng trâu bò?

  • A. Con vật mệt mỏi, khó thở, sốt cao 41 – 42 °C, đi lại khó khăn
  • B. Ban đầu bị táo bón, sau đó tiêu chảy phân lẫn máu và dịch nhầy
  • C. Niêm mạc mắt, mũi đỏ sẫm; chảy nước mắt, nước mũi
  • D. Thời gian ủ bệnh từ 10 đến 30 ngày

Câu 10: Các bệnh có thể lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân chính là

  • A. do thời tiết không phù hợp.
  • B. do vi khuẩn và virus.
  • C. do thức ăn không đảm bảo vệ sinh.
  • D. do chuồng trại không phù hợp.

Câu 11: Đây là hình ảnh của cái gì?

Description: undefined

  • A. Máy tạo vaccine tái tổ hợp
  • B. Máy chế tạo kháng nguyên bằng công nghệ lên men liên tục
  • C. Máy kiểm định chất lượng kháng nguyên
  • D. Máy PCR

Câu 12: Bệnh kí sinh trùng phổ biến, xảy ra quanh năm, nhất là ở lợn nuôi thả rông và ăn rau bèo thuỷ sinh tươi sống là bệnh gì?

  • A. Bệnh dịch tả lợn hiện đại
  • B. Bệnh giun đũa lợn
  • C. Bệnh phân trắng lợn con
  • D. Bệnh mở dấu lợn

Câu 13: Đâu không phải nhược điểm của phương pháp PCR?

  • A. Thiết bị phức tạp, đắt tiền
  • B. Đòi hỏi kĩ thuật viên có kĩ năng cao
  • C. Các số liệu khó tương thích với các phần mềm máy tính
  • D. Quy trình kĩ thuật phức tạp

Câu 14: Nguyên nhân nào đưới đây có thể gây dịch, bệnh cho vật nuôi?

  • A. Chuồng trại không hợp vệ sinh.
  • B. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh.
  • C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ cho vật nuôi.
  • D. Cho vật nuôi ăn đầy đủ dinh dưỡng.

Câu 15: Đâu là biểu hiện đặc trưng nhất của bệnh cúm gia cầm?

  • A. Da chân có xuất huyết đỏ
  • B. Sốt, ho, chảy mũi, nghẹt mũi
  • C. Tụ máu ở phổi, tim, gan, lách, thận,…
  • D. Xuất huyết lan tràn ở đầu

Câu 16: Đâu không phải biểu hiện đặc trưng của bệnh tụ huyết trùng trâu bò?

  • A. Niêm mạc mắt, mũi đỏ sẫm; chảy nước mắt, nước mũi
  • B. Ban đầu bị táo bón, sau đó tiêu chảy phân lẫn máu và dịch nhầy
  • C. Con vật mệt mỏi, khó thở, sốt cao 41 – 42 °C, đi lại khó khăn
  • D. Thời gian ủ bệnh từ 10 đến 30 ngày

Câu 17: Gà ở độ tuổi nào có nguy cơ nhiễm bệnh cầu trùng gà cao nhất?

  • A. Gà hơn 6 tháng tuổi 
  • B. Gà từ 6 đến 60 ngày tuổi
  • C. Gà hơn 12 tháng tuổi
  • D. Gà từ 30 đến 180 ngày tuổi

Câu 18: Đâu là biểu hiện ban đầu của bệnh cầu trùng gà?

  • A. Con vật gầy rộc, thiếu máu, mào, da nhợt nhạt, xù lông, sã cánh, mắt nhắm nghiền, bỏ ăn, chết do mất máu và kiệt sức
  • B. Gà uống nhiều nước, tiêu chảy với phân chứa thức ăn không tiêu
  • C. Phân chuyển sang dạng sáp nâu, phân sống, lẫn máu và cuối cùng phân toàn máu
  • D. Xác gầy, ướt, thiếu máu; manh tràng và ruột non xuất huyết tràn lan và chứa nhiều máu

Câu 19: Ngành chăn nuôi đã đóng góp bao nhiêu % vào GDP nông nghiệp của Việt Nam?

  • A. 15%
  • B. 25%
  • C. 55%
  • D. 85%

Câu 20: Nguy cơ phát sinh bệnh cũng như hiệu quả trong kiểm soát bệnh không có liên quan đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Chi phí đầu tư nguyên vật liệu
  • B. Con giống
  • C. Kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc
  • D. Yếu tố môi trường

Câu 21: Đâu không phải biện pháp phòng bệnh cúm gia cầm đúng cách?

  • A. Dùng đồ bảo hộ lao động
  • B. Không ăn sản phẩm gia cầm chưa nấu chín
  • C. Không thả rông
  • D. Nuôi phối hợp nhiều loại gia cầm với nhau

Câu 22: Đâu không phải biện pháp xử lí bệnh dịch tả lợn cổ điển?

  • A. Dùng thuốc đặc trị bệnh dịch tả lợn cổ điển.
  • B. Báo ngay cho cán bộ thú y để được hướng dẫn.
  • C. Cách li triệt để: không giết mổ hoặc di chuyển con vật ra khỏi khu vực chăn nuôi, cũng không chuyển lợn từ nơi khác về.
  • D. Tiến hành các biện pháp chống dịch theo hướng dẫn của cán bộ thú y, bao gồm: tiêu huỷ con vật chết và con vật bị bệnh; vệ sinh khử trùng triệt để khu vực chăn nuôi và phương tiện, dụng cụ bằng biện pháp thích hợp.

Câu 23: Đối với bệnh đóng dấu lợn, mầm bệnh là:

  • A. Vi khuẩn Gram dương Bacterial crixiopathrix
  • B. Vi khuẩn Gram dương Erysipelothrix rhusiopathiae
  • C. Vi khuẩn Gram âm Bacterial crixiopathrix
  • D. Vi khuẩn Gram âm Erysipelothrix rhusiopathiae

Câu 24: Dưới đây là những lợi ích của việc ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất vaccine phòng bệnh cho vật nuôi. Ý nào không đúng?

  • A. Quy trình sản xuất được công nghiệp hoá cao, cho ra hàng loạt sản phẩm đồng đều với giá thành thấp
  • B. Vaccine thường có đáp ứng miễn dịch tốt hơn, hiệu quả cao hơn so với vaccine cổ điển
  • C. Vaccine được nghiên cứu, sản xuất và sử dụng một cách nhanh chóng, dễ dàng, không cần nhiều kiến thức chuyên môn
  • D. Việc sản xuất vaccine được phát triển nhanh

Câu 25: Nguồn kháng nguyên sử dụng để sản xuất vaccine bằng công nghệ mới không thể là:

  • A. Nucleic acid
  • B. Vi sinh vật hoàn chỉnh
  • C. Các đoạn gene
  • D. Protein của mầm bệnh

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.