Câu 1: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
- A. Hà Tĩnh.
- B. Thanh Hoá.
-
C. Quảng Ngãi.
- D. Quảng Trị
Câu 2: Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là
- A. kinh tế cá thể.
- B. kinh tế ngoài Nhà nước.
- C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
-
D. kinh tế Nhà nước
Câu 3: Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
- A. số lượng quá đông đảo.
-
B. tập trung chủ yếu ở nông thôn với trình độ còn hạn chế.
- C. thể lực và trình độ chuyên môn còn hạn chế.
- D. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
Câu 4: Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian
- A. từ tháng 8 đến tháng 10.
- B. từ tháng 8 đến tháng 11.
-
C. từ tháng 10 đến tháng 12.
- D. từ tháng 9 đến tháng 10.
Câu 5: Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do
-
A. đẩy mạnh thâm canh.
- B. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.
- C. kinh nghiệm của người dân được phát huy.
- D. tăng vụ.
Câu 6: Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành GTVT ở nước ta là
- A. khí hậu – thủy văn.
-
B. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
- C. địa hình.
- D. sự phân bố dân cư.
Câu 7: Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
-
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
- B. khai hoang mở rộng diện tích.
- C. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
- D. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
Câu 8: Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hạ là
- A. tây nam.
- B. tây bắc.
-
C. đông nam.
- D. đông bắc.
Câu 9: Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ 2 của nước, vì vùng này có
- A. Các vùng đất đỏ ba dan với những mặt bằng rộng lớn.
- B. Khí hậu cận xích đạo nhiều ngày nắng.
-
C. Các cao nguyên cao trên 1000 m có khí hậu mát mẻ.
- D. Nguồn nước dồi dào.
Câu 10: Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do
-
A. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới.
- B. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
- C. nguồn lợi cá đang bị suy thoái.
- D. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
Câu 11: Loại khoáng sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đông là
-
A. dầu mỏ, khí đốt
- B. vàng, dầu mỏ.
- C. titan, dầu mỏ.
- D. sa khoáng, khí đốt.
Câu 12: Sự phân chia các trung tâm công nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào
- A. qui mô và chức năng của các trung tâm.
-
B. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
- C. vai trò của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ.
- D. hướng chuyên môn hóa và qui mô của các trung tâm.
Câu 13: Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
- A. đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp.
- B. tăng cường chuyên môn hóa sản xuất.
- C. tăng cường tình trạng độc canh.
-
D. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
Câu 14: Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
- A. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
-
B. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
- C. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
- D. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
Câu 15: Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta là
- A. khí đốt.
- B. dầu mỏ.
-
C. than nâu.
- D. than bùn.
Câu 16: Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sông Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
- A. Đất phù sa ngọt.
- B. Đất mặn.
- C. Đất phèn.
- D. Đất khác.
Câu 17: Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
-
A. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
- B. Cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
- C. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
- D. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
Câu 18: Phần lớn diện tích lãnh thổ (phần đất liền) của nước ta có độ cao
- A. trên 2000m.
-
B. dưới 1000m.
- C. từ 1000 – 2000m.
- D. dưới 200m.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn nhất ở Tây Nguyên?
- A. Đắk Lắk.
-
B. Lâm Viên
- C. Mơ Nông.
- D. Bảo Lộc.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
- A. Cầu Treo.
- B. Lao Bảo.
-
C. Bờ Y.
- D. Cha Lo
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh có số lượng trâu và bò lớn nhất ở nước ta năm 2007 là
- A. Sơn La – Thanh Hoá.
-
B. Thanh Hoá – Nghệ An
- C. Quảng Nam – Hà Tĩnh.
- D. Nghệ An – Hoà Bình.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tính đến năm 2007, nước ta có những đô thị loại đặc biệt nào?
- A. Hà Nội – Đà Nẵng.
- B. Hải Phòng – Đà Nẵng.
- C. Cần Thơ – Hạ Long
-
D. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở trung tâm công nghiệp Vinh?
- A. cơ khí.
- B. chế biến nông sản.
- C. sản xuất vật liệu xây dựng.
-
D. dệt, may.
Câu 24: Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
- A. các đảo ven bờ.
- B. biên giới trên biển.
-
C. đường cơ sở.
- D. đường đẳng sâu.
Câu 25: Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?
- A. Ninh Thuận.
- B. Phú Yên.
- C. Bình Thuận.
-
D. Khánh Hoà.
Câu 26: Các bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm
- A. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Cửa Lò, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
- B. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Mũi Né.
-
C. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
- D. MT Khê, Lăng Cô, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
Câu 27: Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
- A. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái từng mùa.
-
B. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
- C. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
- D. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 28: Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người, hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
-
A. 101 người/km2.
- B. 104 người/km2.
- C. 110 người/km2.
- D. 103 người/km2.
Câu 29: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
- A. tạo thêm việc làm cho người lao động.
-
B. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
- C. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
- D. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
Câu 30: Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là
- A. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
- B. Bắc và Đống Bắc Bắc Bộ.
-
C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
- D. Đông Bắc.
Câu 31: Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
-
A. tỉ trọng hàng gia công lớn.
- B. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
- C. chất lượng sản phẩm chưa cao.
- D. thuế xuất khẩu cao.
Câu 32: Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề
- A. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
- B. Xây dựng các công trình thuỷ lợi lớn.
- C. Đa dạng hoá các loại hình phục vụ.
-
D. Phát triển cơ sở năng lượng.
Câu 33: Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:
- A. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường vịnh Bắc Bô.
-
B. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
- C. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường vịnh Thái Lan.
- D. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
Câu 34: Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta là
-
A. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
- B. hạ giá thành sản phẩm.
- C. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
- D. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 35: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm?
- A. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể hỗ trợ cho các vùng khác.
- B. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra toàn quốc.
-
C. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới cố định, không thay đổi theo thời gian.
- D. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
Câu 36: Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
- A. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
-
B. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
- C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta
- D. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
Câu 37: Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây không đúng:
- A. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
- B. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
-
C. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
- D. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
Câu 38: Cho bảng số liệu sau
Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.
Năm |
1921 |
1960 |
1985 |
1989 |
1999 |
2005 |
Dân số (triệu người) |
15,6 |
30 |
60 |
64,4 |
76,3 |
83,0 |
Tỉ lệ GTDS (%) |
1,65 |
3,1 |
2,3 |
2,1 |
1,7 |
1,35 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình dân số nước ta:
- A. Dân số nước ta có xu hướng tăng.
-
B. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
- C. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.
- D. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX
Câu 39: Cho bảng số liệu:
Sự biến động diện tích rừng nước ta
Năm |
Tổng diện tích (Triệu ha) |
Rừng tự nhiên (triệu ha) |
Rừng trồng (triệu ha) |
Độ che phủ (%) |
1943 |
14,3 |
14,3 |
0 |
43 |
1983 |
7,2 |
6,8 |
0,4 |
22 |
2006 |
12,9 |
10,4 |
2,5 |
39 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2006 là:
- A. Biểu đồ đường
- B. Biểu đồ cột đôi
- C. Biểu đồ tròn.
-
D. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đường)
Câu 40: Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta
Sản phẩm |
1995 |
2000 |
2001 |
2005 |
Vải lụa (triệu mét) |
263,0 |
356,4 |
410,1 |
560,8 |
Quần áo may sẵn (triệu cái |
171,9 |
337,0 |
375,6 |
1011,0 |
Giày dép da (triệu đôi) |
46,4 |
107,9 |
102,3 |
218,0 |
Giấy, bìa (nghìn tấn) |
216,0 |
408,4 |
445,3 |
901,2 |
Trang in (tỉ trang) |
96,7 |
184,7 |
206,8 |
450,3 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nước ta:
- A. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
- B. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
- C. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
-
D. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.