Câu 1: Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch ở Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm là
- A. có giá trị lớn về thủy điện.
-
B. chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành những ô vuông.
- C. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
- D. ít có giá trị về giao thông, sản xuất và sinh hoạt.
Câu 2: Công trình thủy điện đầu tiên được xây dựng ở Đông Nam Bộ góp phần rất lớn vào việc phát triển của vùng là
-
A. Trị An.
- B. Thác Mơ.
- C. Cần Đơn.
- D. Thủ Đức.
Câu 3: Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
- A. đắp đê ngăn lũ.
-
B. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
- C. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
- D. hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác.
Câu 4: Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
- A. 8 hải lý
- B. 10 hải lý
-
C. 12 hải lý
- D. 14 hải lý
Câu 5: Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
- A. Đã hình thành một số khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất.
- B. Tốc độ phát triển khá cao.
- C. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu công nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
-
D. Phát triển chủ yếu là các ngành có công nghệ cao.
Câu 6: Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
- A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
- B. Bắc Trung Bộ.
- C. Đồng bằng sông Cửu Long.
-
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 7: Vào đầu mùa hạ, ở miền Tây Nguyên và Nam Bộ có mưa lớn là do
- A. gió tín phong ở nửa cầu Nam hoạt động mạnh.
- B. sự kết hợp hoạt động giữa gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
-
C. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương.
- D. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến ở bán cầu Nam.
Câu 8: Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có
- A. số tỉnh, thành phố ít nhất.
- B. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.
- C. số dân đông nhất.
-
D. diện tích nhỏ nhất.
Câu 9: Một số vùng công nghiệp còn chậm phát triển là do nơi đó
-
A. thiếu đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.
- B. tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
- C. thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
- D. kết cấu hạ tầng còn yếu kém và vị trí địa lý không thuận lợi.
Câu 10: Khó khăn làm cho hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
- A. phương tiện vận tải hạn chế.
- B. sự thất thường về chế độ nước.
-
C. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
- D. nguồn hàng cho vận tải ít.
Câu 11: Vai trò của Quần đảo Trường Sa đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
- A. Có tiềm năng to lớn trong phát triển kinh tế của đất nước, đặc biệt kinh tế biển.
- B. Có tiềm năng góp phần đưa nước ta trở thành quốc gia mạnh về biển.
- C. Có vị trí quan trọng về mặt quốc phòng, an ninh và chủ quyền biển đảo quốc gia
-
D. Cả 03 phương án trên.
Câu 12: Đồng bằng sông Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
- A. năng suất lúa thấp.
- B. sản lượng lúa không cao.
-
C. số dân rất đông.
- D. diện tích đồng bằng nhỏ.
Câu 13. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua là :
- A. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
- B. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
-
C. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
- D. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
Câu 14: Ngành Bưu chính muốn đạt trình độ hiện đại, cần phát triển theo hướng
- A. đẩy mạnh hoạt động kinh doanh
- B. giảm lao động thủ công.
- C. tăng cường hoạt động công ích.
-
D. đẩy mạnh tin học hoá và tự động hoá.
Câu 15: Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
- A. lịch sử hình thành.
- B. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
- C. trình độ về cơ sở hạ tầng.
-
D. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
Câu 16: Dựa vào trang 4 và 5 Atlat Địa lý Việt Nam, quốc gia có đường biên giới dài nhất với nước ta là
- A. Thái Lan.
- B. Campuchia.
-
C. Lào.
- D. Trung Quốc.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi vực đồi núi nào sau đây?
- A. Đông Bắc
-
B. Tây Bắc
- C. Trương Sơn Bắc
- D. Trương Sơn Nam
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết Đồng bằng Bắc Bộ thuộc miền tự nhiên nào sau đây?
- A. Miền Nam Trung Bô ̣vàNam Bộ
- B. Miền Bắc
- C. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
-
D. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đồi núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình là
- A. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
-
B. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng sông.
- C. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng sông.
- D. cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
Câu 20: Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
- A. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
-
B. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
- C. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
- D. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
Câu 21: Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào
- A. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
- B. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
-
C. sự phong phú của hoa màu lương thực.
- D. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
Câu 22: Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
-
A. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
- B. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
- C. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
- D. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
Câu 23: Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
-
A. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hoá.
- B. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
- C. tiến vào thị trường Nga.
- D. tiếp cận thị trường Đông Nam Á.
Câu 24: "Khí hậu trong năm có mùa đông lạnh với 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình < 180C" là đặc điểm khí hậu của thiên nhiên
- A. phần lãnh thổ phía Nam.
- B. vùng biển và thềm lục địa.
-
C. phần lãnh thổ phía Bắc.
- D. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 25: Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
- A. Tây Bắc.
-
B. Trường Sơn Bắc.
- C. Đông Bắc.
- D. Trường Sơn Nam.
Câu 26: Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu nước ta?
- A. Làm cho độ ẩm không khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.
- B. Làm giảm sự khô hạn trong mùa đông, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.
-
C. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng
- D. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hòa hơn
Câu 27: Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là
- A. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp.
- B. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
- C. ngăn chặn nạn du canh du cư.
-
D. chống suy thoái và ô nhiễm đất.
Câu 28: Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
-
A. trồng cây công nghiệp lâu năm.
- B. phát triển chăn nuôi gia súc.
- C. khai thác tài nguyên khoáng sản.
- D. khai thác lâm sản.
Câu 29: Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
- A. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
-
B. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
- C. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
- D. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
Câu 30: Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta không tăng mà có xu hướng giảm vì
- A. đồng cỏ nước ta còn nhỏ hẹp.
-
B. nuôi trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn nuôi bò.
- C. khí hậu không thích hợp.
- D. nhu cầu về sức kéo giảm.
Câu 31: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hoàng Liên Sơn có đai ôn đới gió mùa?
- A. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đông.
- B. Vĩ độ cao.
-
C. Độ cao địa hình.
- D. Ảnh hưởng của gió tây ôn đới.
Câu 32: Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là gì?
-
A. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
- B. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao.
- C. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
- D. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
Câu 33: Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long, nguyên nhân chính là do Đồng bằng sông Hồng
- A. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
- B. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
- C. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
-
D. có lịch sử khai thác sớm hơn.
Câu 34: Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
-
A. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
- B. giúp bảo vệ vùng biển.
- C. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
- D. bảo vệ được vùng thềm lục địa
Câu 35: Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ
- A. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
- B. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
- C. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
-
D. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
Câu 36: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA
(đơn vị: nghìn ha)
Năm |
Tổng số |
Lúa đông xuân |
Lúa hè thu |
Lúa mùa |
2010 |
7489 |
3086 |
2436 |
1967 |
2014 |
7816 |
3116 |
2734 |
1966 |
Sau khi xử lý số liệu, để thể hiện qui mô và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ nước ta qua 2 năm trên, cần phải vẽ
- A. biểu đồ đường.
-
B. biểu đồ tròn.
- C. biểu đồ miền.
- D. biểu đồ cột.
Câu 37: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NĂM 2014
Vùng |
Diện tích lúa (nghìn ha) |
Sản lượng lúa (nghìn tấn) |
Đồng bằng sông Hồng |
1122 |
6760 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
4249 |
25246 |
Năm 2014, so với Đồng bằng sông Cửu Long thì năng suất lúa (tạ/ha) của Đồng bằng sông Hồng
- A. thấp hơn.
-
B. cao hơn.
- C. bằng nhau.
- D. cao gấp 1,5 lần.
Câu 38: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Cả nước |
413,8 |
482,7 |
740,5 |
978,9 |
Đông Nam Bộ |
272,5 |
306,4 |
433,9 |
626,5 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ giai đoạn 2000 – 2014?
- A. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đông Nam Bộ.
- B. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ đều tăng.
-
C. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ.
- D. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đông Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000.
Câu 39: Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: %)
Năm |
2000 |
2006 |
2009 |
2014 |
Phân bón hóa học |
100,0 |
180,4 |
195,0 |
136,5 |
Than |
100,0 |
334,5 |
380,2 |
365,5 |
Điện |
100,0 |
216,9 |
301,9 |
430,7 |
Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 – 2014?
- A. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
- B. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
- C. Phân bón hoá học có xu hướng giảm tốc độ.
-
D. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
Câu 40: Dựa vào biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
-
A. Sản lượng phân theo ngành và giá trị sản xuất của ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
- B. Cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
- C. Tốc độ tăng trưởng ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
- D. Qui mô và cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.