Câu 1: Hiện tượng "phơn" khô nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
- A. Bạch Mã.
-
B. Trường Sơn Bắc.
- C. Hoàng Liên Sơn.
- D. Tam Đảo.
Câu 2: Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do
- A. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
- B. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
- C. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực.
-
D. có hai ngư trường trọng điểm.
Câu 3: Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục địa nước ta là
- A. muối biển.
-
B. dầu và khí.
- C. hải sản.
- D. cát thuỷ tinh.
Câu 4: Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do
- A. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.
- B. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.
-
C. thâm canh tăng năng xuất lúa.
- D. tăng cường cơ giới hóa nông nghiệp.
Câu 5: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông?
-
A. Nằm trong vùng nhiệt đới khô.
- B. Là biển tương đối kín.
- C. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
- D. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
Câu 6: Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
- A. diện tích đất canh tác không lớn.
- B. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
-
C. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt.
- D. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.
Câu 7: Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là
-
A. mưa lũ.
- B. triều cường.
- C. nước biển dâng.
- D. lũ nguồn.
Câu 8: Lao động có trình độ chuyên môn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
- A. nông thôn.
-
B. thành thị.
- C. vùng núi.
- D. cao nguyên.
Câu 9: Ba vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
- A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
- B. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
- C. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
-
D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 10: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
- A. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
- B. Gia tăng dân tự nhiên giảm.
- C. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
-
D. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn.
Câu 11: Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là
-
A. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
- B. khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm.
- C. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
- D. đất badan có tầng phong hoá sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.
Câu 12: Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện?
- A. Sông suối nhiều nước, giàu phù sa.
- B. Địa hình cao và dốc.
-
C. Sông suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
- D. Có nhiều lao động kĩ thuật cao.
Câu 13: Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có giải pháp nào sau đây?
-
A. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
- B. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
- C. Mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm, hàng năm.
- D. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mô hình kinh tế nông trường quốc doanh.
Câu 14: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
- A. việc thực hiện công nghiệp hoá nông thôn.
- B. thanh niên nông thôn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
- C. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
-
D. việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
Câu 15: Dân số nước ta đông và tăng nhanh gây ảnh hưởng như thế nào đối với phát triển kinh tế?
- A. Thuận lợi cho phát triển các ngành công nghiệp có trịnh độ cao.
-
B. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
- C. Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao.
- D. Làm gia tăng lực lượng lao động lành nghề.
Câu 16: Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là
- A. hướng tây nam - đông bắc và hướng vòng cung.
-
B. hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.
- C. hướng vòng cung và hướng đông bắc - tây nam.
- D. hướng vòng cung và hướng đông nam - tây bắc.
Câu 17: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh nhất của Bão?
-
A. Bắc Trung Bộ.
- B. Đồng bằng sông Hồng.
- C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
- D. Đông Nam Bộ.
Câu 18: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là
- A. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.
- B. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh.
- C. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
-
D. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
Câu 19: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 27 (Vùng Bắc Trung Bộ), Các tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ thứ tự từ Bắc vào Nam là
- A. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
-
B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
- C. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
- D. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế.
Câu 20: Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
- A. Đồng bằng sông Cửu Long.
- B. Tây Nguyên.
- C. Đông Nam Bộ.
-
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 21: Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là
- A. Tây Nguyên.
- B. Bắc Trung Bộ.
-
C. Tây Bắc.
- D. Đông Bắc.
Câu 22: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là
- A. diện tích đất mặn và phèn lớn.
- B. thiếu nước ngọt.
- C. thuỷ triều tác động mạnh.
-
D. cháy rừng.
Câu 23: Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay?
-
A. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
- B. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
- C. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
- D. Đô thị hóa diễn ra chậm.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?
- A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
-
B. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
- C. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
- D. Lực lượng lao động phân bố không đều.
Câu 25: Ý nào sau đây thể hiện ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?
- A. Tạo ra nhiều lao động có chất lượng cao.
- B. Phòng tránh thiên tai.
- C. Gây ô nhiễm môi trường.
-
D. Có thế mạnh lâu dài.
Câu 26: Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay là
- A. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
- B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
-
C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
- D. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
Câu 27: Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là
-
A. Sông Hồng.
- B. Sông Chảy.
- C. Sông Đà.
- D. Sông Mã.
Câu 28: Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng và chống bão ở nước ta hiện nay là
-
A. công tác dự báo quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão kịp thời.
- B. huy động sức dân, chuẩn bị các phương án tìm kiếm cứu nạn.
- C. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển, cấm tàu thuyền ra khơi.
- D. có các biện pháp sơ tán dân, tài sản kịp thời khi bão đổ bộ.
Câu 29: Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
- A. Đông Nam Bộ.
- B. Tây Nguyên.
-
C. Đồng bằng sông Hồng.
- D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 30: Vùng có diện tích và sản lượng cà phê lớn nhất ở nước ta là
- A. Đồng bằng sông Hồng.
- B. Bắc Trung Bộ.
- C. Đồng bằng sông Cửu Long.
-
D. Tây Nguyên.
Câu 31: Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì
- A. đường bờ biển dài có nhiều sông đổ ra biển.
-
B. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắp.
- C. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
- D. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm không đóng băng.
Câu 32: Sự khác nhau lớn nhất trong việc trồng cây chè và cao su ở nước ta là do
- A. địa hình.
- B. đất đai.
- C. sông ngòi.
-
D. khí hậu.
Câu 33: Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
-
A. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
- B. Số lượng các cơ sở buôn bán.
- C. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
- D. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
Câu 34: Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài nguyên
- A. đất, khí hậu, nguồn nước, khoáng sản
-
B. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
- C. đất, rừng, nguồn nước, khoáng sản
- D. đất, khí hậu, tài nguyên biển, khoáng sản
Câu 35: Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)
- A. Dưới 900 – 1000.
- B. Dưới 800 – 900.
-
C. Dưới 600 – 700.
- D. Dưới 500 – 600.
Câu 36: Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công nghiệp
-
A. điện lực.
- B. chế biến lương thực, thực phẩm.
- C. sản xuất hàng tiêu dùng.
- D. sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 37: Cho biểu đồ:
NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014
Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
- A. Năm.
- B. Đơn vị tính
-
C. Chú giải.
- D. Tên biểu đồ.
Câu 38: Cho bảng số liệu sau:
Câu Sản lượng thủy sản của nước ta (đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
2005 |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Thủy sản khai thác |
1987,9 |
2414,4 |
2803,8 |
2920,4 |
3036,4 |
Thủy sản nuôi trồng |
1478,9 |
2728,3 |
3215,9 |
3412,8 |
3513,3 |
(Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
- A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
- B. Tăng tỉ trọng thủy sản nuôi trồng, giảm tỉ trọng thủy sản khai thác.
-
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn thủy sản khai thác.
- D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
Câu 39: Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm |
2000 |
2002 |
2005 |
2014 |
Nông - Lâm - Ngư |
24480 |
24455 |
24430 |
26447 |
CN - XD |
4303 |
4686 |
5172 |
9977 |
Dịch vụ |
8826 |
10365 |
11983 |
14335 |
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 - 2014
-
A. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và dịch vụ.
- B. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
- C. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và dịch vụ.
- D. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ lao động ngành dịch vụ.
Câu 40: Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm |
1995 |
2000 |
2010 |
2015 |
Dân số (Triệu người) |
71,9 |
77,6 |
86,9 |
93,1 |
Dân thành thị (Triệu người) |
14,9 |
18,8 |
26,5 |
29,2 |
Tỷ lệ dân thành thị (%) |
20,8 |
24,1 |
29,7 |
33,1 |
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
-
A. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
- B. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
- C. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
- D. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.