Câu 1: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
- A. đông - xuân.
-
B. thu - đông.
- C. hè - thu.
- D. xuân - hè.
Câu 2: Có nhiều tiềm năng về du lịch, thủy điện, khoáng sản, ... là thế mạnh của khu vực:
- A. đồng bằng duyên hải.
- B. đồng bằng châu thổ.
-
C. đồi núi.
- D. miền đồi trung du.
Câu 3: Đường cơ sở nước ta được xác định là đường
- A. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
- B. cách đều bờ biển 12 hải lý.
-
C. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
- D. nối các đảo ven bờ.
Câu 4: Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khô hạn ở Tây Nguyên, Nam Bộ là do:
- A. gió Tây khô nóng.
- B. gió mùa Tây Nam.
- C. gió mùa Đông Bắc.
-
D. gió tín phong Bắc bán cầu.
Câu 5: Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đông là:
- A. hiện tượng cát bay, cát chảy.
- B. sạt lở bờ biển.
- C. tài nguyên sinh vật biển suy thoái nghiêm trọng.
-
D. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị loại 1 ở Đồng bằng sông Hồng là
- A. Thái Bình.
- B. Hà Nội.
- C. Nam Định.
-
D. Hải Phòng.
Câu 7: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai đoạn 1995 – 1014 là biểu đồ
Năm |
1995 |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Tổng số dân |
72,0 |
77,6 |
82,4 |
86,9 |
90,7 |
Số dân thành thị |
14,9 |
18,7 |
22,3 |
26,5 |
30,3 |
- A. kết hợp.
- B. miền.
- C. đường.
-
D. cột chồng.
Câu 8: Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất) là
Năm |
1995 |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Tổng số dân |
72,0 |
77,6 |
82,4 |
86,9 |
90,7 |
Số dân thành thị |
14,9 |
18,7 |
22,3 |
26,5 |
30,3 |
-
A. 126.0%.
- B. 125.9%
- C. 79.4%.
- D. 80.0%.
Câu 9: Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là
Năm |
1995 |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Tổng số dân |
72,0 |
77,6 |
82,4 |
86,9 |
90,7 |
Số dân thành thị |
14,9 |
18,7 |
22,3 |
26,5 |
30,3 |
-
A. 33,1%.
- B. 30,1%.
- C. 36,1%.
- D. 33,2%.
Câu 10: Hiện tượng xói mòn, rửa trôi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của miền
- A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
-
B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
- C. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
- D. Duyên hải miền Trung.
Câu 11: Vùng có số lượng đô thị ít nhất của nước ta là
- A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
-
B. Đông Nam Bộ.
- C. Tây Nguyên.
- D. Bắc Trung Bộ.
Câu 12: 2/3 diện tích đất nhiễm mặn và nhiễm phèn là một trong những đặc điểm của đông bằng
- A. sông Hồng.
- B. duyên hải Bắc Trung Bộ.
- C. duyên hải Nam Trung Bộ.
-
D. sông Cửu Long.
Câu 13: Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là
-
A. cận xích đạo gió mùa.
- B. cận nhiệt đới có mùa đông lạnh.
- C. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
- D. ôn đới gió mùa.
Câu 14: Đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long ở nước ta hàng năm được mở rộng ra biển là do quá trình
- A. bóc mòn.
- B. vận chuyển.
- C. xâm thực.
-
D. bồi tụ.
Câu 15: Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
- A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
-
B. Ninh Thuận.
- C. Lạng Sơn.
- D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 16: Khu vực có mùa đông đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là
- A. Tây Bắc.
- B. Trường Sơn Nam.
-
C. Đông Bắc.
- D. Trường Sơn Bắc.
Câu 17: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của miền Bắc nước ta là
- A. rừng cận xích đạo gió mùa.
- B. rừng xích đạo gió mùa.
-
C. rừng nhiệt đới gió mùa.
- D. rừng cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 18: Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở:
- A. Tây Nguyên.
-
B. Đông Nam Bộ.
- C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
- D. Bắc Trung Bộ.
Câu 19: Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là
- A. Bắc Trung Bộ.
- B. Đông Bắc.
- C. Tây Nguyên.
-
D. Tây Bắc.
Câu 20: Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta?
- A. Quá trình đô thị hóa.
- B. Kết quả của quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
-
C. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
- D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
Câu 21: Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì
- A. thiếu lao động lành nghề.
- B. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.
- C. lao động có trình độ cao ít.
-
D. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
Câu 22: Ý nào dưới đây không phải là một trong những biện pháp duy trì đa dạng sinh học ở nước ta?
- A. Ban hành Sách đỏ Việt Nam.
- B. Xây dựng, mở rộng hệ thống vườn quốc gia.
-
C. Nhà nước giao đất giao rừng cho các hộ dân.
- D. Quy hoạch khai thác.
Câu 23: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của dân số nước ta?
-
A. Đa chủng tộc.
- B. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc.
- C. Tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
- D. Phân bố chưa hợp lý.
Câu 24: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào không có vùng biển chung với nước ta?
-
A. Myanma.
- B. Malaysia.
- C. Thái Lan.
- D. Indonesia.
Câu 25: Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
- A. Đông Bắc.
- B. Trường Sơn Bắc.
- C. Tây Bắc.
-
D. Trường Sơn Nam.
Câu 26: Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta là vùng biển
- A. Vịnh Thái Lan.
- B. Bắc Trung Bộ.
-
C. Nam Trung Bộ.
- D. Vịnh Bắc Bộ.
Câu 27: Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo hướng
-
A. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp.
- B. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ.
- C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
- D. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng.
Câu 28: Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?
- A. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
-
B. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
- C. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
- D. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
Câu 29: Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
-
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
- B. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
- C. Vịnh Bắc Bộ.
- D. Vịnh Thái Lan.
Câu 30: Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
-
A. Đồng bằng sông Hồng.
- B. Đông Nam Bộ.
- C. Tây Nguyên.
- D. Bắc Trung Bộ.
Câu 31: Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta không bị khô hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.
- A. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
-
B. giáp Biển Đông.
- C. trên đường di cư của nhiều sinh vật.
- D. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
Câu 32: Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là
- A. thấp dần từ tây sang đông.
-
B. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
- C. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
- D. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
Câu 33: Tác động lớn nhất của đô thị hóa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
-
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
- B. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
- C. tăng cường cơ sở vật chất ở đô thị.
- D. giải quyết việc làm cho người lao động.
Câu 34: 85% diện tích nước ta là địa hình
- A. đồi núi có độ cao trung bình.
- B. núi cao.
-
C. đồi núi thấp.
- D. đồng bằng.
Câu 35: Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?
- A. Phân bố lại dân cư và lao động.
-
B. Khuyến khích sinh viên đi du học.
- C. Thực hiện tốt chính sách dân số.
- D. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
Câu 36: Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam ở nước ta là
- A. dãy Hoàng Liên Sơn, sông Cả, dãy Bạch Mã.
- B. dãy Con Voi, sông Cả, dãy Bạch Mã
-
C. sông Hồng, sông Cả, dãy Bạch Mã.
- D. dãy Hoàng Liên Sơn, sông Mã, dãy Hoành Sơn.
Câu 37: Vùng chịu ảnh hưởng của gió tây khô nóng rõ nhất ở nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
- A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
- B. Tây Bắc.
- C. Đồng bằng sông Hồng.
-
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 38: Phần lớn diện tích lưu vực sông Mê Kông của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt Nam trang 10)
- A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
-
B. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
- C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
- D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
Câu 39: Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là
-
A. nguồn lao động dồi dào.
- B. thị trường tiêu thụ lớn.
- C. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
- D. quỹ phúc lợi xã hội cao
Câu 40: Biển Đông nằm trong vùng:
- A. cận xích đạo gió mùa.
- B. ôn đới gió mùa.
-
C. nhiệt đới gió mùa.
- D. cận nhiệt đới gió mùa.