ÔN TẬP CHỦ ĐỀ F
Câu 1: Em hãy viết biểu thức lôgic trong Python tương ứng với x có giá trị thuộc khoảng (2; 4) hoặc thuộc khoảng (5; 6)
- A. (x > 2 or x < 4) and (x > 5 or x < 6)
-
B. (x > 2 and x < 4) or (x > 5 and x < 6)
- C. x > 2 and x < 4 or x > 5 and x < 6
- D. (x > 2 and x < 4) or (x > 5 and x < 6);
Câu 2: Để thêm một phần tử mới vào danh sách, ta sử dụng phương thức nào sau đây?
-
A. append()
- B. remove()
- C. extend()
- D. insert()
Câu 3: Cho đoạn chương trình sau
Lỗi sai trong đoạn chương trình trên là
- A. Thiều dấu chấm sau mỗi câu lệnh.
- B. Không có dấu kết thúc câu.
- C. Không viết hoa chữ cái đầu của mỗi dòng.
-
D. Nhóm lệnh không lùi vào một số vị trí so với dòng chứa điều kiện.
Câu 4: Khi sử dụng hàm có sẵn (trong một thư viện) ta cần
- A. Phải khai báo và xây dựng lại.
-
B. Gọi hàm có sẵn thực hiện mà không cần xây dựng lại hàm đó.
- C. Phải khai báo hàm trước khi gọi.
- D. Phải xây dựng lại hàm đó.
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không đúng
- A. Câu lệnh rẽ nhánh trong Python có 2 dạng cơ bản là if và if-else.
- B. Trong cấu trúc if hoặc if-else câu lệnh hoặc nhóm câu lệnh phải được viết Lùi vào trong một số vị trí so với dòng chứa điều kiện và viết thẳng hàng với nhau.
- C. Các ngôn ngữ lạp trình bậc cao đều có câu lệnh thể hiện cấu trúc rẽ nhánh.
-
D. Điều kiện trong câu lệnh rẽ nhánh có thể là phép gán.
Câu 6: Phát biểu nào dưới đây không đúng
-
A. “Các lệnh mô tả hàm” phải viết ngay sau dấu hai chấm “:” và không xuống dòng.
- B. Trong Python, không thể định nghĩa hàm với tên trùng với từ khoá.
- C. Trong Python lệnh print() là một hàm.
- D. Trong Python có thể tự tạo hàm trùng tên với một hàm có sẵn.
Câu 7: Cuối dòng đầu tiên của định nghĩa hàm phải có
- A. Dấu chấm.
-
B. Dấu phẩy.
- C. Dấu chấm phẩy.
- D. Dấu hai chấm.
Câu 8: Em hãy viết biểu thức lôgic trong Python tương ứng với
Số x nằm trong đoạn [0; 50] hoặc lớn hơn 100
- A. (x >= 0) and (x <= 5) or (x > 100)
- B. [x >= 0] and [x <= 5] or (x > 100)
-
C. ((x >= 0) and (x <= 5)) or (x > 100)
- D. (x >= 0) or (x <= 5) and (x > 100)
Câu 9: Phát biểu đúng khi nói về biểu thức x or y là
-
A. Cho kết quả là False khi và chỉ khi x và y đều nhận giá trị False.
- B. Cho kết quả là True khi x và y đều nhận giá trị True.
- C. Đảo giá trị của x và y cho nhau
- D. Cho kết quả là False khi và chỉ khi x hoặc y nhận giá trị False.
Câu 10: Mỗi tập hợp gồm một số các hàm được xây dựng sẵn thường gọi là
- A. Một hệ thống.
- B. Tập hàm mẫu.
-
C. Một thư viện.
- D. Một tập hàm.
Câu 11: Trong Python, đối với cấu trúc if hoặc if-else thì câu lệnh hoặc nhóm câu lệnh phải được viết
- A. Chỉ lùi vào trong một số vị trí so với dòng chứa điều kiện khi có nhóm lệnh.
-
B. Lùi vào trong một số vị trí so với dòng chứa điều kiện và viết thẳng hàng với nhau.
- C. Lùi vào trong một số vị trí so với dòng chứa điều kiện và không cần viết thẳng hàng với nhau.
- D. Viết thẳng hàng so với điều kiện.
Câu 12: Để xóa một phần tử khỏi danh sách, ta sử dụng phương thức nào sau đây?
- A. extend()
- B. insert()
-
C. remove()
- D. append()
Câu 13: Trong quá trình thực hiện thuật toán, khi nào cần dùng cấu trúc rẽ nhánh
- A. Khi có các biểu thức số học.
- B. Khi sử dụng các hàm toán học.
-
C. Khi phải dựa trên một điều kiện cụ thể nào đó để xác định bước thực hiện tiếp theo.
- D. Khi lặp đi lặp lại một công việc nào đó.
Câu 14: Trong Python, đối với cấu trúc if hoặc if-else thì câu lệnh hoặc nhóm câu lệnh phải được viết như thế nào
- A. Chỉ lùi vào trong một số vị trí so với dòng chứa điều kiện khi có nhóm lệnh.
- B. Lùi vào trong một số vị trí so với dòng chứa điều kiện và không cần viết thẳng hàng với nhau.
-
C. Lùi vào trong một số vị trí so với dòng chứa điều kiện và viết thẳng hàng với nhau.
- D. Viết thẳng hàng so với điều kiện.
Câu 15: Cho đoạn chương trình sau
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên giá trị của d là
- A. 1
- B. 3
-
C. 0
- D. Lỗi
Câu 16: Hàm gcd(x,y) trả về
- A. Trị tuyệt đối của x và y.
- B. Căn bậc hai của x và y.
-
C. Ước chung lớn nhất của x và y.
- D. Bội chung nhỏ nhất của x và y.
Câu 17: Làm thế nào để truy cập vào một phần tử trong danh sách?
-
A. Sử dụng chỉ số của phần tử trong dấu ngoặc vuông [].
- B. Sử dụng tên của phần tử trong dấu ngoặc nhọn {}.
- C. Sử dụng chỉ số của phần tử trong dấu ngoặc nhọn {}.
- D. Sử dụng tên của phần tử trong dấu ngoặc vuông [].
Câu 18: Kiểu dữ liệu danh sách trong lập trình là gì?
- A. Kiểu dữ liệu chỉ dùng để lưu trữ các chuỗi ký tự.
- B. Kiểu dữ liệu chỉ dùng để lưu trữ các giá trị số.
-
C. Kiểu dữ liệu được sử dụng để lưu trữ các giá trị có thứ tự và có thể thay đổi.
- D. Kiểu dữ liệu không được hỗ trợ trong lập trình.
Câu 19: Hàm sau thực hiện công việc gì
- A. Hàm trả lại số các ước số thực sự của n thỏa mãn điều kiện chia hết cho k.
- B. Hàm trả lại số liền sau các ước số thực sự của n.
-
C. Hàm trả lại tổng các ước số thực sự của n, tính cả 1.
- D. Hàm trả lại số liền trước các ước số thực sự của n.
Câu 20: Em hãy viết biểu thức lôgic trong Python tương ứng với
m chia hết cho 100 nhưng không chia hết cho 400.
- A. (m%100==0) or (m%400!=0)
- B. (m//100==0) and (m//400!=0)
- C. m%100==0 and m%400=0
-
D. (m%100==0) and (m%400!=0)
Câu 21: Để khai báo một danh sách trong lập trình, ta sử dụng cú pháp nào sau đây?
- A. dictionary()
-
B. list()
- C. tuple()
- D. set()
Câu 22: Em hãy viết biểu thức lôgic trong Python tương ứng với
Số x nằm trong khoảng (50; 100]
-
A. (x > 50) and (x <= 100)
- B. (x > 50) and [x <100]
- C. (x > 50) or (x <= 100)
- D. (x > 5o) or [x <= 100]
Câu 23: Cho đoạn chương trình sau
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên giá trị của b là
- A. 8
-
B. 6
- C. 4
- D. 2
Câu 24: Cho xâu st=’abc’. Hàm len(st) có giá trị là
- A. 0
- B. 2
-
C. 3
- D. 4
Câu 25: Thư viện math cung cấp
-
A. Các hằng và hàm toán học.
- B. Các biểu thức số học.
- C. Các hàm toán học và biểu thức logic toán học.
- D. Các hàm toán học.