Trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều Ôn tập chủ đề ACS (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều Ôn tập chủ đề ACS - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ ACS

 

Câu 1: Dãy bit 1001 biểu diễn số nào ở hệ thập phân?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 9

Câu 2: Hệ đếm thập phân là hệ đếm dùng các chữ số

  • A. 0 và 1
  • B. 0 đến 9
  • C. A đến F
  • D. 0 đến 9, A, B, C, D, E, F

Câu 3: Cho x=0, y=1

Kết quả của phép x AND y là

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 4: Trong máy tính, mỗi kí tự được biểu diễn bằng một dãy bít, được gọi là

  • A. Mật mã
  • B. Mã nhị phân
  • C. Mã thập phân
  • D. Mã độc nhất

Câu 5: Lượng tử hóa là

  • A. Quá trình chuyển đổi giá trị mẫu liên tục thành các giá trị rời rạc.
  • B. Biểu diễn số hiệu khoảng thành số nhị phân, xếp các dãy bit liên tục theo thời gian.
  • C. Số mẫu lấy được trong một giây.
  • D. Biên độ sóng âm.

Câu 6: Đơn vị đo âm lượng trong số hóa âm thanh là gì?

  • A. Hertz (Hz).
  • B. Bit (b).
  • C. Decibel (dB).
  • D. Kilobyte (KB).

Câu 7: Dữ liệu âm thanh số là

  • A. Biên độ sóng âm.
  • B. Biểu diễn số hiệu khoảng thành số nhị phân, xếp các dãy bit liên tục theo thời gian.
  • C. Quá trình chuyển đổi giá trị mẫu liên tục thành các giá trị rời rạc.
  • D. Số mẫu lấy được trong một giây.

Câu 8: Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. Phép toán NOT cho kết quả trái ngược với đầu vào.
  • B. Hệ đếm nhị phân là hệ đếm chỉ dùng hai chữ số 0 và 1.
  • C. Phép toán XOR cho kết quả là 0 khi và chỉ khi hai bit toán hạng trái ngược nhau.
  • D. Nhờ có hệ nhị phân mà máy tính có thể tính toán, xử lí thông tin định lượng.

Câu 9: Số hóa hình ảnh là quá trình gì?

  • A. Chụp ảnh bằng máy ảnh số.
  • B. Hiển thị hình ảnh trên màn hình máy tính.
  • C. Tạo ra hình ảnh số từ các điểm ảnh.
  • D. Chuyển đổi hình ảnh analog thành dạng số hóa.

Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. Pixel là phần tử lớn nhất của mỗi bức hình.
  • B. Màu khác nhau thì mã nhị phân khác nhau.
  • C. Hệ màu RGB dành 1 byte để thể hiện cường độ của mỗi màu trong tổ hợp.
  • D. Số điểm ảnh thấp thì ảnh khi phóng to quá mức so với kích ban đầu bị  “vỡ” ảnh.

Câu 11: Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

  • A. Bộ mã ASCII dùng để mã hoá thông tin dạng âm thanh.
  • B. Bộ mã ASCII dùng để mã hoá thông tin dạng văn bản.
  • C. Bộ mã UNICODE có thể mã hoá được 65536 kí tự khác nhau, cho phép thể hiện trong máy tính văn bản của hầu hết các ngôn ngữ trên thế giới.
  • D. Bộ mã ASCII dùng để mã hoá thông tin dạng hình ảnh.

Câu 12: Quá trình "lượng tử hóa" trong số hóa hình ảnh đề cập đến việc gì?

  • A. Chia nhỏ hình ảnh thành các phần tử nhỏ nhất để lưu trữ và xử lý.
  • B. Chuyển đổi hình ảnh từ không gian màu CMYK sang RGB.
  • C. Gán giá trị số cho mỗi pixel trong hình ảnh.
  • D. Chuyển đổi hình ảnh từ không gian màu RGB sang CMYK.

Câu 13: Hệ đếm nhị phân dùng trong máy tính gồm 2 chữ số nào?

  • A. 0 và 2
  • B. 0 và 1
  • C. 1 và 2
  • D. 1 và 2

Câu 14: Số hóa âm thanh là quá trình gì?

  • A. Ghi âm bằng microphone kỹ thuật số.
  • B. Chuyển đổi tín hiệu âm thanh analog thành dạng số học.
  • C. Phát lại âm thanh trên loa.
  • D. Nén tín hiệu âm thanh để giảm kích thước.

Câu 15: Đơn vị cơ bản trong số hóa hình ảnh là gì?

  • A. Megabyte.
  • B. Pixel.
  • C. Bit.
  • D. DPI.

Câu 16: Cho x=100, y=10

Kết quả của phép x * y là

  • A. 0001
  • B. 1000
  • C. 1100
  • D. 1001

Câu 17: Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

  • A. Bộ mã ASCII dùng để mã hoá thông tin dạng văn bản.
  • B. Bộ mã ASCII dùng để mã hoá thông tin dạng hình ảnh.
  • C. Bộ mã ASCII dùng để mã hoá thông tin dạng âm thanh.
  • D. Bộ mã UNICODE có thể mã hoá được 65536 kí tự khác nhau, cho phép thể hiện trong máy tính văn bản của hầu hết các ngôn ngữ trên thế giới.

Câu 18: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về bảng mã ASCII?

  • A. Là bảng mã mã hóa được 250 kí tự.
  • B. Là bảng mã dùng để gõ chữ tiếng việt trên máy tính.
  • C. ASCII là viết tắt của cụm từ American Standard Code for Information Interchange, có nghĩa là chuẩn mã trao đổi thông tin Hoa Kỳ. Đây là bộ mã hóa ký tự cho bảng chữ cái La Tinh và được dùng để hiển thị văn bản trong máy tính.
  • D. Bảng mã được thiết kế với mục đích thống nhất mã kí tự để máy tính có thể “viết chữ” của rất nhiều ngôn ngữ khác nhau trên thế giới.

Câu 19: Mã nhị phân của những kí tự đã có trong bảng mã ASCII được thêm bit 0 vào trước để đủ độ dài

  • A. 8 bit
  • B. 11 bit
  • C. 9 bit
  • D. 10 bit

Câu 20: Hệ màu RGB biểu diễn tổ hợp ba màu cơ bản nào?

  • A. Đỏ, Cam, Lam
  • B. Cam, Lục, Lam
  • C. Đỏ, Lục, Lam
  • D. Cam, Lục, Tím

Câu 21: Số nhị phân dài 5 bit có giá trị thập phân lớn nhất là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 30
  • C. 31
  • D. 32

Câu 22: Viết giá trị thập phân của số nhị phân sau: 11010

  • A. 21
  • B. 26
  • C. 35
  • D. 56

Câu 23: Chuyển giá trị thập phân thành số nhị phân: 30

  • A. 11110
  • B. 100101
  • C. 110001
  • D. 110010

Câu 24: Số nhị phân dài n bit có giá trị thập phân lớn nhất là bao nhiêu?

  • A. 2n - 1
  • B. 2n + 1
  • C. 2n - 1
  • D. 2n

Câu 25: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode?

  • A. Time New Roman
  • B. VNI-Times
  • C. VnArial
  • D. VnTime

Xem thêm các bài Trắc nghiệm tin học 10 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm tin học 10 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập