Trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều Ôn tập chủ đề ACS (P1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều Ôn tập chủ đề ACS - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ ACS

 

Câu 1: Con đường đi từ các kí tự cho đến mã nhị phân của nó được chia làm mấy bước?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 2: Hệ nhị phân là gì?

  • A. Hệ số cơ số 16.
  • B. Hệ số cơ số 10.
  • C. Hệ số cơ số 8.
  • D. Hệ số cơ số 2.

Câu 3: Chuyển giá trị thập phân thành số nhị phân: 49

  • A. 100101
  • B. 110001
  • C. 110010
  • D. 11110

Câu 4: Bộ mã ASCII dùng bao nhiêu bit để mã hoá các kí tự

  • A. 8
  • B. 7
  • C. 2
  • D. 1

Câu 5: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?

  • A. ASCII
  • B. UNICODE
  • C. TCVN3
  • D. VNI

Câu 6: Viết giá trị thập phân của số nhị phân sau: 10101

  • A. 21
  • B. 25
  • C. 35
  • D. 56

Câu 7: Viết giá trị thập phân của số nhị phân sau: 111000

  • A. 21
  • B. 25
  • C. 35
  • D. 56

Câu 8: Cho x=01001, y=10011

Kết quả của phép x AND y là

  • A. 11111
  • B. 11101
  • C. 10000
  • D. 00001

Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về bảng mã UNICODE?

  • A. Là bảng mã mã hóa được 250 kí tự.
  • B. Là bảng mã không hỗ trợ Tiếng Việt.
  • C. Không gian mã Unicode được chia thành các khối, cứ hai khối mã sẽ được dành riêng cho cho một ngôn ngữ cụ thể.
  • D. Bảng mã được thiết kế với mục đích thống nhất mã kí tự để máy tính có thể “viết chữ” của rất nhiều ngôn ngữ khác nhau trên thế giới.

Câu 10: Số nhị phân dài 5 bit có giá trị thập phân lớn nhất là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 30
  • C. 31
  • D. 32

Câu 11: Chuyển giá trị thập phân thành số nhị phân: 37

  • A. 100101
  • B. 110001
  • C. 110010
  • D. 11110

Câu 12: Ứng dụng chính của hệ nhị phân trong máy tính là gì?

  • A. Lưu trữ dữ liệu.
  • B. Biểu diễn số học và tính toán.
  • C. Xử lí âm thanh và hình ảnh.
  • D. Gửi và nhận dữ liệu qua mạng.

Câu 13: Hệ nhị phân sử dụng các con số nào?

  • A. 0 và A.
  • B. 0 và F.
  • C. 0 và 1.
  • D. 0 và 9.

Câu 14: Dạng nhị phân của số 8 là?

  • A. 100
  • B. 1000
  • C. 100000
  • D. 101100

Câu 15: Dạng nhị phân của số 4 là?

  • A. 100
  • B. 1000
  • C. 100000
  • D. 101100

Câu 16: Cho x=00111, y=10011

Kết quả của phép x + y là

  • A. 00101
  • B. 10010
  • C. 11011
  • D. 11010

Câu 17: Chuyển giá trị thập phân thành số nhị phân 49

  • A. 110001
  • B. 110010
  • C. 100101
  • D. 11110

Câu 18: Chuyển giá trị thập phân thành số nhị phân: 37

  • A. 11110
  • B. 100101
  • C. 110001
  • D. 110010

Câu 19: Đồ thị biểu diễn sóng âm thanh có dạng

  • A. Là một đường cong không liên tục, lên xuống nhấp nhô.
  • B. Là một đường thẳng.
  • C. Là một đường cong liên tục, lên xuống nhấp nhô.
  • D. Là một đường tròn.

Câu 20: Một con số nhị phân gồm 8 bits có thể biểu diễn tối đa bao nhiêu giá trị khác nhau?

  • A. 8.
  • B. 16.
  • C. 32.
  • D. 256.

Câu 21: Pixel là

  • A. Là phần tử nhỏ nhất của mỗi bức ảnh.
  • B. Là phần tử lớn nhất của mỗi bức ảnh.
  • C. Là một mảnh ghép của bức ảnh.
  • D. Là một bức ảnh.

Câu 22: Cho x=01001

Kết quả của phép NOT x là

  • A. 01001
  • B. 10001
  • C. 10110
  • D. 10111

Câu 23: Một bức ảnh khi phóng to quá mức so với kích ban đầu bị “vỡ” ảnh là do

  • A. Ảnh có độ phân giải thấp.
  • B. Ảnh có độ phân giải cao.
  • C. Ảnh có nhiều điểm ảnh.
  • D. Ảnh có nhiều pixel.

Câu 24: Trong hệ màu RGB giá trị cường độ của mỗi màu biến thiên từ

  • A. 0 đến 255
  • B. 0 đến 256
  • C. 0 đến 257
  • D. 0 đến 258

Câu 25: Các kí tự “â”, á”, “ể”.. có trong bảng mã nào?

  • A. Bảng mã ASCII.
  • B. Bảng mã ASCII mở rộng.
  • C. Bảng mã UNICODE.
  • D. Không có trong bảng mã nào.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm tin học 10 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm tin học 10 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập