TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hình 1 trong phần khởi động là
- A. Sắt
- B. Đồng
-
C. Gốm
- D. Nhôm
Câu 2: Hình 2 trong phần khởi động là
- A. Gặt lúa
-
B. Cánh đồng
- C. Tuốt lúa
- D. Làm đồng
Câu 3: Sản xuất lúa gạo
-
A. Là ngành sôi nổi ở đồng bằng Bắc bộ
- B. Là ngành không được chú trọng ở vùng đồng bằng Bắc bộ
- C. Là ngành không xuất hiện ở đồng bằng Bắc bộ
- D. Là ngành không ai làm ở đồng bằng Bắc bộ
Câu 4: Vùng đồng bằng Bắc bộ là vùng
- A. Dân cư không tập trung nhiều
- B. Ít dân
- C. Dân cư thưa thớt
-
D. Đông dân
Câu 5: Số dân của vùng là hơn
- A. 20 triệu người (năm 2020)
-
B. 21 triệu người (năm 2020)
- C. 30 triệu người (năm 2020)
- D. 35 triệu người (năm 2020)
Câu 6: Đây là vùng có dân cư
- A. Đông ở mức vừa phải
- B. Đông thứ hai cả nước
-
C. Đông đúc nhất cả nước
- D. Không đông đúc
Câu 7: Dân cư ở vùng chủ yếu là
- A. Người Tày
- B. Người Hoa
- C. Người Thái
-
D. Người Kinh
Câu 8: Đồng bằng Bắc bộ tiếp giáp với
- A. Đồng bằng Nam bộ
- B. Duyên Hải miền Trung
-
C. Trung du và miền núi Bắc bộ, Duyên Hải miền Trung
- D. Trung du và miền núi Bắc bộ, Tây Nguyên
Câu 9: Tỉnh nào của vùng vừa tiếp giáp với Trung du và miền núi Bắc bộ vừa tiếp giáp với Duyên Hải miền Trung
-
A. Ninh Bình
- B. Hà Nội
- C. Thái bình
- D. Nam Định
Câu 10: 2 tỉnh có mật độ dân số từ 1000 đến trên 2000 người/km2 là
- A. Hà Nội, Nam Định
- B. Hà Nội, Bình Định
-
C. Hà Nội, Bắc Ninh
- D. Hà Nội, Ninh Bình
Câu 11: Với số dân đông vùng đồng bằng Bắc bộ gặp khó khăn về
- A. Quản lý việc đi lại của người dân
-
B. Quản lý dân cư, giao thông
- C. Quản lý kinh doanh
- D. Quản lý xuất nhập cảnh
Câu 12: Với số dân đông vùng đồng bằng Bắc bộ gặp thuận lợi về
- A. Giao thông
- B. Số khán giả cao
-
C. Sự tiêu thụ thị trường, nguồn lao động dồi dào
- D. Kinh tế
Câu 13: Với số dân đông vùng đồng bằng Bắc bộ sẽ thuận lợi về phát triển ngành
- A. Ngư nghiệp
- B. Kinh tế
- C. Du lịch
-
D. Dịch vụ
Câu 14: 2 tỉnh có mật độ dân số thấp nhất vùng là
-
A. Vĩnh Phúc, Ninh Bình
- B. Vĩnh Phúc, Hải Dương
- C. Ninh Bình, Nam Định
- D. Ninh Bình, Phú Thọ
Câu 15: Hưng Yên có mật độ dân số
- A. Trên 2000 người/km2
- B. Trên 1000 người/km2
- C. Dưới 1000 người/km2
-
D. 1000 đến 2000 người/km2
Câu 16: Đồng bằng Bắc bộ có nhiều
-
A. Làng nghề thủ công truyền thống
- B. Các loại cây lấy gỗ
- C. Các loại rau và quả hiếm
- D. Các loại rau sạch
Câu 17: Làng nghề nào sau đây thuộc vùng đồng bằng Bắc bộ?
- A. Làng Sen
- B. Làng Đồng
-
C. Làng lụa Vạn Phúc
- D. Làng lụa Lào Cai
Câu 18: Làng thủ công nào sau đây thuộc vùng đồng bằng Bắc bộ?
- A. Làng nghề bánh tráng Túy Loan
- B. Làng chiếu Cẩm Nê
- C. Làng đá mỹ nghệ Non Nước
-
D. Làng Bát Tràng
Câu 19: Nguyên liệu làm lụa chủ yếu từ
-
A. Tơ tằm
- B. Cây gỗ
- C. Cây lúa
- D. Cây ngô
Câu 20: Để ngăn tình trạng lũ lụt người dân đã làm gì?
- A. Không làm gì
-
B. Đắp đê
- C. Xây thủy điện
- D. Đào mương
Câu 21: Đê sông Hồng có chiều dài
- A. Ngắn
- B. Chục mét
- C. Trăm mét
-
D. Hàng nghìn km
Câu 22: Đê thường được đắp như thế nào?
- A. Đắp lên giữa sông
- B. Dọc 1 bên bờ sông
-
C. Dọc 2 bên bờ sông
- D. Đắp về cuối sông
Câu 23: Nghề gốm sứ còn thể hiện điều gì?
- A. Văn hóa sinh hoạt nước ta
-
B. Văn hóa sản xuất đồ thủ công nước ta
- C. Văn hóa gốm nước ta
- D. Không thể hiện điều gì
Câu 24: Vì sao đắp đê có thể tránh lũ lụt?
-
A. Đê được đắp cao lên như một bức tường chắn dòng nước lũ
- B. Vì đê đắp bằng đất
- C. Vì đê xây bằng xi măng
- D. Vì đê vốn ngăn lũ