TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Loại khoáng sản nào có trữ lượng và giá trị nhất ở vùng thềm lục địa nước ta:
- A. Than bùn.
-
B. Dầu khí.
- C. Kim loại đen.
- D. Kim loại màu.
Câu 2: Loại thiên tai không xảy ra ở vùng biển nước ta là
- A. Sạt lở bờ biển
- B. Nạn cát bay
-
C. Triều cường
- D. Bão
Câu 3: Biển Đông có diện tích:
-
A. 3,447 triệu km2.
- B. 3,457 triệu km2.
- C.3,437 triệu km2.
- D. 3,467 triệu km2.
Câu 4: Vùng biển nước ta có khoảng bao nhiêu đảo?
- A. Hơn 1000 đảo.
- B. Hơn 2000 đảo.
- C. Hơn 3000 đảo.
-
D. Hơn 4000 đảo.
Câu 5: Loại khoáng sản có tiềm năng vô tận ở Biển Đông nước ta là :
- A. Dầu khí.
-
B. Muối biển.
- C. Cát trắng.
- D. Titan.
Câu 6: Thềm lục địa Việt Nam là?
- A. Vùng biển có chiều rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển
- B. Vùng biển tiếp liền và nằm ngoài lãnh hải Việt Nam, có chiều rộng 12 hải lí tính từ ranh giới ngoài của lãnh hải.
-
C. Đáy biển và lòng đất dưới đáy biển, tiếp liền và nằm ngoài lãnh hải Việt Nam, trên toàn bộ phần kéo dài tự nhiên của lãnh thổ đất liền, các đảo và quần đảo của Việt Nam cho đến mép ngoài của rìa lục địa.
- D. Vùng nước tiếp giáp với bờ biển, ở phía trong đường cơ sở và là bộ phận lãnh thổ của Việt Nam
Câu 7: Biển Đông ảnh hưởng như thế nào đối với thiên nhiên Việt Nam?
-
A. Làm cho khí hậu mang tính hải dương điều hòa
- B. Làm cho thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
- C. Làm cho thiên nhiên nước ta có sự phân hoá đa dạng
- D. Làm cho khí hậu mang tính chất lục địa điều hoà.
Câu 8: Vùng đặc quyền kinh tế là?
- A. Vùng biển có chiều rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển
- B. Vùng biển tiếp liền và nằm ngoài lãnh hải Việt Nam, có chiều rộng 12 hải lí tính từ ranh giới ngoài của lãnh hải.
-
C. Vùng biển tiếp liền và nằm ngoài lãnh hải Việt Nam, hợp với lãnh hải thành một vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở.
- D. Vùng nước tiếp giáp với bờ biển, ở phía trong đường cơ sở và là bộ phận lãnh thổ của Việt Nam
Câu 9: Quá trình chủ yếu chi phối địa mạo của vùng ven biển của nước ta là :
- A. Xâm thực.
- B. Mài mòn.
- C. Bồi tụ.
-
D. Xâm thực - bồi tụ.
Câu 10: Tính chất khí hậu hải dương điều hoà là do yếu tố nào quy định?
- A. Địa hình
- B. Khí hậu
-
C. Biển Đông
- D. Vị trí địa lý
Câu 11: Thiên tai mang lại thiệt hại lớn nhất cho cư dân vùng biển là
- A. Sạt lở bờ biển
- B. Nạn cát bay
- C. Triều cường
-
D. Bão
Câu 12: Lượng mưa trung bình năm trên biển khoảng?
-
A. 1 100 mm/ năm
- B. 1 200 mm/ năm
- C. 1 300 mm/ năm
- D. 1 400 mm/ năm
Câu 13: Trên đảo có rừng?
- A. Rừng ngập mặn
- B. Rừng già
- C. Rừng xích đạo thường xanh
-
D. Rừng nhiệt đới thường xanh
Câu 14: Hai bể dầu lớn nhất ở thềm lục địa nước ta là:
-
A. Bể Nam Côn Sơn và bể Cửu Long.
- B. Bể Sông Hồng và Bể Trung Bộ.
- C. Bể Cửu Long Bể Sông Hồng .
- D. Bể Thổ Chu - Mã Lai.
Câu 15: Khu vực có thềm lục địa bị thu hẹp trên Biển Đông thuộc vùng :
- A. Vịnh Bắc Bộ.
-
B. Nam Trung Bộ
- C. Bắc Trung Bộ.
- D. Vịnh Thái Lan.
Câu 16: Biển Đông là biển lớn thứ mấy trong các biển ở Thái Bình Dương?
-
A. Thứ 2
- B. Thứ 3
- C. Thứ 4
- D. Thứ 5
Câu 17: Chế độ nhật triều điển hình ở vùng biển nào?
- A. Vùng biển ven bờ tỉnh Quảng Trị đến thành phố Đà Nẵng
-
B. Vùng biển ven bờ tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Thanh Hóa
- C. Vịnh Bắc Bộ
- D. Vịnh Thái Lan
Câu 18: Địa hình ven biển nước ta đa dạng đã tạo điều kiện thuận lợi để phát triển
- A. Khai thác nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch biển đảo.
- B. Xây dựng cảng và khai thác dầu khí.
- C. Chế biến nước mắm và xây dựng nhiều bãi tắm.
-
D. Khai thác tài nguyên khoáng sản, hải sản, phát triển giao thông, du lịch biển.
Câu 19: Độ muối trung bình của biển Đông khoảng?
- A. 32- 34
-
B. 32-33
- C. 23-24
- D. 24-25
Câu 20: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, cho biết các vịnh biển Vân Phong, Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây?
- A. Quảng Ninh.
- B. Quảng Bình .
-
C. Khánh Hoà.
- D. Quảng Ngãi.