Câu 1: Biển Đông có các vịnh biển lớn nào sau đây?
- A. Thái Lan và Đà Nẵng.
-
B. Bắc Bộ và Thái Lan.
- C. Vân Phong và Thái Lan.
- D. Cam Ranh và Bắc Bộ.
Câu 2: Quốc gia nào sau đây thuộc khu vực Đông Nam Á nhưng không giáp với Biển Đông?
- A. Bru-nây.
-
B. Lào.
- C. Phi-lip-pin.
- D. Xin-ga-po.
Câu 3: Địa hình ven biển nước ta
- A. khá đơn điệu.
- B. chỉ có các đảo.
-
C. rất đa dạng.
- D. chủ yếu là vịnh.
Câu 4: Địa hình thềm lục địa ở miền Nam nước ta có đặc điểm nào sau đây?
- A. Hẹp và sâu.
-
B. Bằng phẳng.
- C. Rộng, nông.
- D. Nông và hẹp.
Câu 5: Ba đảo có diện tích lớn nhất nước ta là
-
A. Phú Quốc, Cát Bà, Cái Bầu.
- B. Cát Bà, Phú Quốc, Nam Hải.
- C. Phú Quý, Cái Bầu, Cô Tô.
- D. Vân Đồn, Phú Quốc, Cồn Cỏ.
Câu 6: Dòng biển ở Biển Đông chảy theo hướng nào sau đây?
- A. đông bắc - tây nam vào mùa hạ, tây nam - đông bắc vào mùa đông.
- B. đông bắc - tây nam vào mùa đông, tây bắc - đông bắc vào mùa hạ.
- C. đông bắc - tây bắc vào mùa đông, tây nam - đông nam vào mùa hạ.
-
D. đông bắc - tây nam vào mùa đông, tây nam - đông bắc vào mùa hạ.
Câu 7: Yếu tố tự nhiên của môi trường biển không phải là
- A. nước biển và các bãi biển.
- B. thềm lục địa và đáy biển.
- C. bờ biển và đa dạng sinh học.
-
D. các công trình sản xuất.
Câu 8: Khu bảo tồn thiên nhiên đầu tiên ở nước ta là vườn quốc gia nào sau đây?
- A. Ba Bể.
- B. Ba Vì.
- C. Bạch Mã.
-
D. Cúc Phương.
Câu 9: Rừng thưa rụng lá phát triển ở vùng nào sau đây của nước ta?
-
A. Tây Nguyên.
- B. Hoàng Liên Sơn.
- C. Việt Bắc.
- D. Đông Bắc.
Câu 10: Các loại cây công nghiệp lâu năm phù hợp với loại đất nào dưới đây?
- A. Phù sa.
-
B. Feralit.
- C. Đất mặn.
- D. Đất xám.
Câu 11: Nhóm đất đất mùn núi cao chiếm khoảng bao nhiêu % diện tích đất tự nhiên?
- A. 23%.
- B. 24%.
- C. 15%.
-
D. 11%.
Câu 12: Đất mùn núi cao được dùng vào mục đích nào dưới đây?
-
A. Trồng rừng đầu nguồn.
- B. Trồng cây ăn quả.
- C. Trồng cây công nghiệp.
- D. Trồng rau quả ôn đới.
Câu 13: Nhóm đất nào dưới đây chiếm tỉ trọng lớn nhất ở nước ta?
- A. Đất feralit.
- B. Đất mặn, phèn.
- C. Đất phù sa.
- D. Đất mùn núi cao.
Câu 14: Dải đất bãi bồi ven biển là môi trường sống thuận lợi cho hệ sinh thái nào dưới đây?
- A.Rừng tre nứa.
- B.Rừng ôn đới.
- C.Rừng thưa rụng lá.
-
D.Rừng ngập mặn.
Câu 15: Nước ta có khoảng
-
A.2360 con sông.
- B.3260 con sông.
- C.2630 con sông.
- D.3620 con sông.
Câu 16: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ bao gồm những khu vực nào dưới đây?
- A.Khu vực đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ
- B.Khu vực đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng sông Hồng
-
C.Khu vực đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ.
- D.Khu vực đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng sông Hồng.
Câu 17: Nhóm cây nào dưới đây cho tinh dầu, nhựa?
- A.Lát hoa, cẩm lai.
-
B.Hồi, dầu, trám.
- C.Măng, mộc nhĩ.
- D.Song, tre, nứa.
Câu 18: Cuối mùa đông nước ta thường có đặc điểm nào dưới đây?
-
A.Mưa phùn.
- B.Mưa ngâu.
- C.Mưa tuyết.
- D.Mưa dông.
Câu 19: Hai nhóm giải pháp để ứng phó với biến đổi khí hậu là
- A. thích ứng với biến đổi khí hậu, sử dụng tiết kiệm tài nguyên.
-
B. giảm nhẹ biến đổi khí hậu và thích ứng với biến đổi khí hậu.
- C. sử dụng năng lượng tái tạo và thích ứng với biến đổi khí hậu.
- D. giảm nhẹ biến đổi khí hậu và tăng cường bảo vệ, trồng rừng.
Câu 20: Giải pháp giảm nhẹ tác động của biến đổi khí hậu là
-
A. khai thác hợp lí và bảo vệ tự nhiên.
- B. bảo vệ và chống nắng cho vật nuôi.
- C. tăng cường trồng và bảo vệ rừng.
- D. xây dựng kè biển, kênh thoát nước.