Câu 1: Biển Đông thuộc đại dương nào sau đây?
- A. Đại Tây Dương.
- B. Thái Bình Dương.
- C. Nam Đại Dương.
- D. Ấn Độ Dương.
Câu 2: Vùng biển Việt Nam có mấy bộ phận?
- A. 3.
- B. 4.
-
C. 5.
- D. 6.
Câu 3: Hiệp định về phân định lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa ở vịnh Bắc Bộ do Việt Nam với quốc gia nào sau đây kí kết?
- A. Campuchia.
- B. Thái Lan.
-
C. Trung Quốc.
- D. Lào.
Câu 4 : Trên Biển Đông có dòng biển chảy theo mùa với các hướng chủ yếu là
- A. Tây Nam vào mùa đông và Đông Nam vào mùa hạ.
- B. Đông Bắc vào mùa hạ và Tây Nam vào mùa Đông.
-
C. Tây Nam vào mùa hạ và Đông Bắc vào mùa đông.
- D. Đông Nam vào mùa đông và Tây Bắc vào mùa hạ.
Câu 5: Chế độ nhiệt trên Biển Đông
-
A. mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.
- B. mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.
- C. mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.
- D. mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.
Câu 6: Độ muối ở nước ta có sự thay đổi theo
-
A. mùa và khu vực.
- B. độ sâu và vị trí.
- C. địa hình và mùa.
- D. vĩ độ và kinh độ.
Câu 7: Khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta?
- A. Băng cháy.
-
B. Dầu khí.
- C. Muối biển.
- D. Sa khoáng.
Câu 8: Sự suy giảm nguồn gen do ảnh hưởng trực tiếp từ
- A. khai thác trực tiếp từ con người.
-
B. suy giảm cá thể và loài sinh vật.
- C. sự xuất hiện của nhiều thiên tai.
- D. tác động lớn từ biến đổi khí hậu.
Câu 9: Rừng trồng cây lấy gỗ, cây công nghiệp thuộc hệ sinh thái nào sau đây?
-
A. Hệ sinh thái nông nghiệp.
- B. Hệ sinh thái tự nhiên.
- C. Hệ sinh thái công nghiệp.
- D. Hệ sinh thái nguyên sinh.
Câu 10: Ở những nơi đất có độ dốc nhỏ có thể trồng kết hợp những cây nào sau đây?
- A. Cây công nghiệp lâu năm, cây thực phẩm và cây lương thực.
-
B. Cây công nghiệp hàng năm, cây thực phẩm và cây lương thực.
- C. Cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả và cây lương thực.
- D. Cây công nghiệp lâu năm, cây thực phẩm và cây lúa nước
Câu 11: Ở các rừng ngập mặn ven biển, các bãi triều ngập nước và ở cửa sông lớn thuận lợi cho việc
- A. đánh bắt thủy sản.
-
B. nuôi trồng thủy sản.
- C. trồng cây lâu năm.
- D. trồng cây lúa nước.
Câu 12: Đất phù sa cổ phân bố chủ yếu ở khu vực nào dưới đây?
- A. Ven sông Tiền.
- B. Vùng ven biển.
-
C. Đông Nam Bộ.
- D. Tây Nam Bộ.
Câu 13: Thời tiết đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm nào dưới đây?
- A.Nóng khô.
- B.Nóng ẩm.
- C.Lạnh ẩm.
-
D.Lạnh khô.
Câu 14: Lũ của sông ngòi Bắc Bộ có đặc điểm nào dưới đây?
- A.Lũ lên chậm và rút chậm.
-
B.Lũ lên nhanh rút chậm.
- C.Lũ lên nhanh rút nhanh.
- D.Lũ lên chậm rút nhanh.
Câu 15: Nhóm cây nào dưới đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất thủ công nghiệp?
-
A.Mây, trúc, giang.
- B.Nhân trần, ngải cứu, tam thất.
- C.Vạn tuế, phong lan.
- D.Tràm, hạt dẻ.
Câu 16: Địa hình của miền có đặc điểm nào dưới đây?
- A.Vùng đồi núi thấp với nhiều cánh cung.
- B.Địa hình với đồng bằng rộng lớn và màu mỡ.
-
C.Địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước.
- D.Là vùng có các cao nguyên badan.
Câu 17: Số giờ nắng nước ta nhận được mỗi năm là
- A.1400 - 3500 giờ trong năm.
-
B.1400 - 3000 giờ trong năm.
- C.1300 - 3500 giờ trong năm.
- D.1300 - 4000 giờ trong năm.
Câu 18: Vườn quốc gia Cát Bà phân bố ở tỉnh nào dưới đây?
-
A.Hải Phòng.
- B.Nam Định.
- C.Quang Ninh.
- D.Thái Bình.
Câu 19: Đối với thủy văn, biến đổi khí hậu tác động nhiều nhất đến
-
A. lưu lượng nước và chế độ nước sông.
- B. chế độ nước sông và lưu vực sông.
- C. lưu vực sông và hướng chảy của sông.
- D. độ dốc lòng sông và lưu lượng nước.
Câu 20: Vào mùa cạn, lượng nước ở hầu hết các hệ thống sông nước ta giảm từ
- A. 4 - 10%.
-
B. 3 - 10%.
- C. 6 - 11%.
- D. 5 - 11%.