Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 8 Cánh diều giữa học kì 2 (Đề số 1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 8 giữa học kì 2 sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Dải đất bãi bồi ven biển là môi trường sống thuận lợi cho hệ sinh thái nào sau đây?

  • A. Rừng ngập mặn.
  • B. Rừng thưa rụng lá.
  • C. Rừng ôn đới.
  • D. Rừng tre nứa.

Câu 2: Nhiệt độ trung bình năm của nước ta có xu hướng biến động mạnh do tác động của

  • A. biến đổi khí hậu.
  • B. nước biển dâng.
  • C. thời tiết cực đoan.
  • D. thủng tầng ô-dôn.

Câu 3: Rừng trồng cây lấy gỗ, cây công nghiệp thuộc hệ sinh thái nào sau đây?

  • A. Hệ sinh thái nông nghiệp.
  • B. Hệ sinh thái tự nhiên.
  • C. Hệ sinh thái công nghiệp.
  • D. Hệ sinh thái nguyên sinh.

Câu 4: Các hệ sinh thái nhân tạo phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây?

  • A. Đồng bằng.
  • B. Ven biển.
  • C. Rộng khắp.
  • D. Ở đồi núi.

Câu 5: Nhóm đất nào dưới đây chiếm tỉ trọng lớn nhất ở nước ta?

  • A. Đất feralit.
  • B. Đất mặn, phèn.
  • C. Đất phù sa.
  • D. Đất mùn núi cao.

Câu 6: Vào mùa lũ, ở miền núi xảy ra thiên tai chủ yếu nào sau đây?

  • A. Hạn hán.
  • B. Ngập lụt.
  • C. Lũ quét.
  • D. Động đất.

Câu 7: Đất nông nghiệp nước ta cải tạo và sử dụng hiệu quả thích hợp trồng loại cây nào dưới đây?

  • A. Cây hoa màu.
  • B. Cây lương thực.
  • C. Cây ăn quả.
  • D. Cây công nghiệp.

Câu 8: Biểu hiện của sự suy giảm về số lượng cá thể và loài sinh vật là

  • A. nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng.
  • B. phạm vi phân bố loài tăng nhanh.
  • C. nhiều hệ sinh thái rừng bị phá hủy.
  • D. xuất hiện nhiều loài mới do lai tạo.

Câu 9: Hai nhóm giải pháp để ứng phó với biến đổi khí hậu là

  • A. thích ứng với biến đổi khí hậu, sử dụng tiết kiệm tài nguyên.
  • B. giảm nhẹ biến đổi khí hậu và thích ứng với biến đổi khí hậu.
  • C. sử dụng năng lượng tái tạo và thích ứng với biến đổi khí hậu.
  • D. giảm nhẹ biến đổi khí hậu và tăng cường bảo vệ, trồng rừng.

Câu 10 : Các nước Đông Nam Nam Á có những lợi thế gì để thu hút sự chú ý của các nước đế quốc?

  • A. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn
  • B. Vị trí cầu nối và nguồn tài nguyên giàu có
  • C. Vị trí cầu nối và nguồn lao động dồi dào
  • D. có nhiều nét tương đồng trong sinh hoạt và sản xuất

Câu 11:  Đảo lớn nhất nước ta là đảo nào dưới đây?

  • A. Phú Qúy
  • B. Cát Bà
  • C. Phú Quốc
  • D. Cồn Cỏ

Câu 12: Giải pháp giảm nhẹ tác động của biến đổi khí hậu không phải là

  • A. khai thác hợp lí và bảo vệ tự nhiên.
  • B. sử dụng tiết kiệm nguồn năng lượng.
  • C. giảm thiểu lượng khí thải nhà kính.
  • D. bảo vệ và chống nắng cho cây trồng.

Câu 13: Nhóm đất đất mùn núi cao chiếm khoảng bao nhiêu % diện tích đất tự nhiên?

  • A. 23%.
  • B. 24%.
  • C. 15%.
  • D. 11%.

Câu 14 : Hiện nay các nước trong khu vực Đông Nam Á đang:

  • A. đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp
  • B. trú trọng phát triển ngành chăn nuôi
  • C. đẩy mạnh sản xuất lương thực
  • D. tiến hành công nghiệp hóa.

Câu 15: Trong nông nghiệp, đất feralit được khai thác và sử dụng chủ yếu để trồng loại cây nào sau đây?

  • A. Cây lương thực.
  • B. Cây công nghiệp.
  • C. Cây lúa nước.
  • D. Cây hàng năm.

Câu 16 : Các nước ASEAN, quốc gia nào chủ yếu nhập khẩu lúa gạo từ Việt Nam?

  • A. Ma-lai-si-a, Cam-pu-chia, In- do-nê- si- a.
  • B. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In- do-nê- si- a.
  • C. Ma-lai-si-a, Phi-lip-pin, In- do-nê- si- a.
  • D. Ma-lai-si-a, Mi-an-ma, In- do-nê- si- a.

Câu 17:  Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ bao gồm:

  • A. vùng trời, đất liền và hải đảo
  • B. đất liền và hải đảo, vùng biển
  • C. vùng biển, vùng trời, vùng đất
  • D. hải đảo, vùng biển, vùng trời

Câu 18: Có bao nhiêu bộ phận cấu thành vùng Biển Việt Nam?

  • A. 2 bộ phận
  • B. 4 bộ phận
  • C. 6 bộ phận
  • D. 8 bộ phận

Câu 19 : Nước ta có bao nhiểu điểm quặng và tụ khoáng?

  • A. 3000
  • B. 4000
  • C. 5000
  • D. 6000

Câu 20: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:

  • A. Móng Cái đến Vũng Tàu
  • B. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên
  • C. Móng Cái đến Hà Tiên.
  • D. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau

 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Địa lí 8 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Địa lí 8 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.