Trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều kì II (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều kì II. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho x=0, y=1

Kết quả của phép x AND y là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 2: Câu lệnh với số lần lặp được biết trước

  • A. for
  • B. while
  • C. if
  • D. in

Câu 3:  Viết giá trị thập phân của số nhị phân sau: 111000

  • A. 21
  • B. 25
  • C. 35
  • D. 56

Câu 4: Trong bảng mã ASCII ở hệ nhị phân biểu diễn 100 0010 là của kí tự:

  • A. “A”
  • B. “B”
  • C. “C”
  • D. ”D”

Câu 5: Số nhị phân dài 5 bit có giá trị thập phân lớn nhất là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 30
  • C. 31
  • D. 32

Câu 6: Trong các câu sau đây, những câu nào SAI?

1) Bảng mã kí tự ASCII có 128 kí tự.

2) Bảng mã kí tự ASCII có 256 kí tự.

3) Bảng mã kí tự ASCII chứa tất cả các chữ cái Latinh.

4) Bảng mã kí tự ASCII chứa tất cả các chữ cái Hy Lạp.

  • A. 1, 2
  • B. 1, 3
  • C. 2, 3
  • D. 2, 4

Câu 7: Trong các câu sau đây, những câu nào đúng?

1) Người làm nghề thiết kế và lập trình có nhiều cơ hội việc làm vì hiện nay ở Việt Nam có rất nhiều công ty phần mềm.

2) Nhân lực cho các công ty phát triển phần mềm đã bão hoà nên cơ hội việc làm cho sinh viên tốt nghiệp nghề thiết kế và lập trình hầu như không có.

3) Xã hội ngày càng phát triển, nhiều lĩnh vực mới phát triển nên sản phẩm phần mềm cho các lĩnh vực mới đó sẽ rất đa dạng, do đó nhu cầu phát triển nguồn nhân lực nghề thiết kế và lập trình ngày một tăng cao.

4) Chỉ có các công ty sản xuất phần mềm chuyên nghiệp mới cần nhân lực về thiết kế và lập trình.

  • A. 1, 2, 3
  • B. 1, 3
  • C. 2, 3
  • D. 2, 3, 4

Câu 8: Cùng một kích thước, nếu độ phân giải điểm ảnh thấp hơn thì ảnh sẽ:

  • A. mịn hơn.                   
  • B. sáng hơn.                  
  • C. nhiều màu hơn.
  • D. thô hơn.                    
  • E. tối hơn.

Câu 9: Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. Lập trình viên có cơ hội làm việc ở các vị trí trong các cấp chính quyền, cấp bộ ngành, chính phủ.
  • B. Các hệ thống ngân hàng, tài chính hay tư nhân đều phải sử dụng hệ thống phần mềm phức tạp, có tính nghiệp vụ cao. Từ đó, mở ra nhiều cơ hội lớn cho những người thiết kế và lập trình.
  • C. Thế giới công nghệ thay đổi từng giây, từng phút, từng giờ. Những kiến thức được học sẽ nhanh bị cũ, vì vậy phải học tập không ngừng.
  • D. Những nghề thuộc nhóm thiết kế và lập trình chỉ có thể làm ở cơ quan tư nhân.

Câu 10: Đồ thị biểu diễn sóng âm thanh có dạng:

  • A. Là một đường cong không liên tục, lên xuống nhấp nhô.
  • B. Là một đường thẳng.
  • C. Là một đường cong liên tục, lên xuống nhấp nhô.
  • D. Là một đường tròn.

Câu 11: Tình huống nào sau đây cần có nguồn nhân lực phát triển phần mềm?

  • A. Tổ chức hoặc doanh nghiệp muốn áp dụng công nghệ số để phục vụ quản lí, sản xuất hay kinh doanh.
  • B. Tổ chức hoặc doanh nghiệp muốn có thêm nguồn nhân lực.
  • C. Tổ chức hoặc doanh nghiệp muốn mở rộng thị trường kinh doanh.
  • D. Tổ chức hoặc doanh nghiệp muốn đầu tư thêm máy móc thiết bị để sản xuất.

Câu 12: Một bức ảnh có thông tin kích thước “Dimensions: 1600 ×1200”, vậy bức ảnh có số điểm ảnh là:

  • A. 1600
  • B. 1 920 000
  • C. 1200
  • D. 2800

Câu 13: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

  • A. Có thể phân biệt lỗi chương trình Python làm ba loại.
  • B. Khi có lỗi sai cú pháp, chương trình lập tức dừng và thông báo lỗi.
  • C. Lỗi ngoại lệ là lỗi không thể thực hiện một lệnh trong chương trình.
  • D. Cách xử lí các loại lỗi giống nhau.

Câu 14: Chọn đáp án SAI:

Mỗi công cụ của phần mềm thiết kế đồ hoạ thường đi kèm những thành phần nào sau đây?

  • A. Bảng công cụ.
  • B. Bảng tùy chọn.
  • C. Bảng tuỳ chọn mở rộng.
  • D. Hệ thống bảng chọn.

Câu 15:  Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về chế độ biên dịch?

  • A. Chương trình không còn lỗi cú pháp sẽ được dịch sang ngôn ngữ máy. Chương trình trên ngôn ngữ máy này sẽ được gọi ra ở mỗi lần cần thực hiện.
  • B. Khi thực hiện chương trình, gặp đến câu lệnh nào thì câu lệnh đó sẽ được dịch sang ngôn ngữ máy để thực hiện. Trong quá trình thực hiện chương trình, nếu một câu lệnh được thực hiện bao nhiêu lần thì nó sẽ được dịch lại bấy nhiêu lần.
  • C. Chương trình còn lỗi cú pháp sẽ được dịch sang ngôn ngữ máy.
  • D. Khi thực hiện chương trình, các câu lệnh sẽ được dịch đồng thời sang ngôn ngữ máy để thực hiện.

Câu 16: Để tạo lớp mới ta chọn:

  • A. New Layer
  • B. File/New
  • C. File/ Open
  • D. File/ Exit

Câu 17: Chương trình sau thông báo lỗi gì?

for i in range(10) print(i)

  • A. Type Error.
  • B. NameError.
  • C. SyntaxError.
  • D. ValueError.

Câu 18: Để xuất ảnh sang định dạng JPG ta chọn:

  • A. File\Export As
  • B. File\New
  • C. File\ Open
  • D. File\ Exit

Câu 19: Hàm range(101) sẽ tạo ra

  • A. một dãy số từ 1 đến 101.
  • B. một dãy số từ 0 đến 100.
  • C. một dãy số ngẫu nhiên 101.
  • D. 101 số ngẫu nhiên.

Câu 20: Đường dẫn được dùng để:

  • A. Vẽ hình và có thể chuyển đổi với vùng chọn.
  • B. Xử lí một vùng nào đó trên ảnh.
  • C. Hiển thị ảnh hợp thành của các lớp ảnh.
  • D. Tạo nét vẽ.

Câu 21: Đâu là lỗi khi lập trình?

  • A. Lỗi cú pháp
  • B. Lỗi ngoại lệ (Exceptions Error)
  • C. Lỗi ngữ nghĩa
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 22:Để tạo vùng chọn ta sử dụng công cụ:

  • A. Move Tool
  • B. Rectangle Select hoặc Ellip Select.
  • C. Crop
  • D. Text Tool

Câu 23: Chọn đáp án SAI:

Kĩ thuật thiết kế trên lớp bản sao được ứng dụng trong những tình huống nào sau đây?

  • A. Tạo hình bóng đổ cho một ảnh.
  • B. Chỉnh sửa ảnh trên một lớp.
  • C. Tạo một dãy hình giống nhau.
  • D. Giữ lại lớp gốc trước khi thiết kế thử.

Câu 24: Bộ dữ liệu kiểm thử (test) có những tính chất gì?

  • A. Tính chất phát hiện lỗi của chương trình. 
  • B. Cần có càng nhiều càng tốt. 
  • C. Cần được sinh ngẫu nhiên và phủ kín các trường hợp biên của dữ liệu đầu vào bài toán.
  • D. Không cần có tính chất gì. 

Câu 25: Giả sử danh sách được xác định như sau:

A = [1, 2, 3, 10, "Việt", True]

Em hãy cho biết câu lệnh sau in gì ra màn hình.

print(A[2], A[4], A[5], len(A))

  • A. 2 10 Việt 6
  • B. 2 10 "Việt" 6
  • C. 3 Việt True 6
  • D. 3 "Việt" True 6

Câu 26: Để chọn đối tượng cần tách ra khỏi nền ảnh sau khi đã thêm kênh anpha vào lớp ảnh ta thực hiện:

  • A. Nháy chuột chọn công cụ Free Select, rồi bắt đầu từ một điểm bất kì trên đối tượng, lần lượt nháy chuột vào xung quanh đối tượng cần tách. Điểm chọn cuối cùng được xác định bằng cách nháy chuột trùng với điểm xuất phát để tạo thành vùng chọn bao quanh đối tượng.
  • B. Xóa lớp ảnh nền.
  • C. Đảo ngược vùng chọn.
  • D. Chọn Layer\Transform.

Câu 27: Chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng(List) trong python.

  • A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu.
  • B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau.
  • C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử phải có cùng một kiểu dữ liệu.
  • D. Tất cả ý trên đều sai.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là câu trả lời cho câu hỏi: Tại sao sau khi chuyển kênh alpha của lớp ảnh vào vùng chọn thì chỉ có các đối tượng trên lớp ảnh được chọn chứ không phải toàn bộ lớp ảnh được chọn?

  • A. Vì kênh alpha chứa độ trong suốt của tất cả các điểm ảnh nên sau khi chuyển thành vùng chọn thì toàn bộ lớp ảnh được chọn nhưng chỉ nhìn thấy vùng chọn gồm các điểm ảnh mà chúng có độ trong suốt không hoàn toàn.
  • B. Vì kênh alpha chỉ chứa độ trong suốt của các điểm ảnh mà chúng có độ trong suốt không hoàn toàn nên sau khi chuyển kênh thành vùng chọn thì chỉ nhìn thấy vùng chọn chứa các đối tượng này.
  • C. Vì chỉ có các đối tượng hiện hữu (nhìn thấy được) mới thuộc kênh alpha - của lớp ảnh đó, nên sau khi chuyển kênh thành vùng chọn thì chỉ có các đối tượng này được chọn.
  • D. Vì đối tượng được nhìn thấy nhờ màu sắc của các điểm ảnh và kênh alpha chỉ chứa các điểm ảnh có màu sắc, nên sau khi chuyển kênh thành vùng chọn thì chỉ có các đối tượng mới được chọn.

Câu 29: Cho đoạn chương trình:

a=[1,2,3]

a.pop(2)

print(a)

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên thì danh sách a có các phần tử:

  • A. a=[1,2]
  • B. a=[2,3]
  • C. a=[1,3]
  • D. a=[2]

Câu 30:  Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. Độ trong suốt của điểm ảnh thể hiện mức độ rõ nét của nó.
  • B. Ảnh không có nền là ảnh có lớp nền màu trắng.
  • C. Các điểm ảnh trên lớp ảnh thể hiện và lưu trữ trên các kênh màu và kênh alpha . Trong đó kênh alpha thể hiện độ trong suốt của các điểm ảnh.
  • D. Có hai thao tác cơ bản với kênh alpha là: Thêm kênh alpha l vào một lớp ảnh và chuyển kênh alpha của một lớp ảnh vào vùng chọn.

Câu 31: Hàm len() cho biết:

  • A. Độ dài (hay số kí tự) của xâu.
  • B. Chuyển xâu ban đầu thành kí tự in hoa.
  • C. Vị trí của kí tự đầu tiên trong xâu.
  • D. Vị trí của kí tự bất kì trong xâu.

Câu 32:  Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về kênh alpha?

Kênh alpha là:

  • A. Một lớp ảnh có nền trong suốt.
  • B: Một lớp ảnh đặc biệt được tự động tạo ra khi mở một ảnh mới.
  • C. Kênh chứa độ trong suốt của tất cả các điểm ảnh của một lớp ảnh.
  • D. Kênh chứa thông tin về không gian màu của một ảnh.

Câu 33: Cho đoạn chương trình sau:

for i in range(6):

          print(i)

Trong đoạn chương trình trên vòng lặp được thực hiện bao nhiêu lần?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 34: Để ghép hai ảnh với nhau tạo thành một bức ảnh mới, nếu muốn bức ảnh đẹp hơn ta phải:

  • A. Đưa về nền trong suốt.
  • B. Thay nền bằng màu trắng.
  • C. Thay nền bằng màu đen.
  • D. Để nguyên nền và ghép.

Câu 35: Hàm y.find(x) cho biết điều gì?

  • A. Trả về vị trí xuất hiện cuối cùng của xâu x trong xâu y.
  • B. Trả về số nguyên xác định vị trí đầu tiên trong xâu y mà từ đó xâu x xuất hiện như một xâu con của xâu y.
  • C. Trả về số nguyên xác định vị trí đầu tiên trong xâu x mà từ đó xâu y xuất hiện như một xâu con của xâu x.
  • D. Trả về vị trí xuất hiện cuối cùng của xâu y trong xâu x.

Câu 36: Để thêm kênh alpha vào lớp ảnh ta thực hiện:

  • A. Bước 1: Chọn lớp ảnh cần xử lí. => Bước 2: Thêm kênh anpha vào lớp ảnh bằng cách thực hiện Add Alpha Chanel từ bảng chọn Layer\Transparency.
  • B. Bước 1: Chọn lớp ảnh cần xử lí. => Bước 2: Thêm kênh anpha vào lớp ảnh bằng cách thực hiện chọn Layer\Transparency
  • C. Bước 1: Thêm kênh anpha vào lớp ảnh bằng cách thực hiện Add Alpha Chanel từ bảng chọn Layer\Transparency. => Bước 2: Chọn lớp ảnh cần xử lí.
  • D. Bước 1: Chọn lớp ảnh cần xử lí. => Bước 2: Xóa lớp ảnh nền.

Câu 37: Mệnh đề nào dưới đây mô tả đúng về hàm tự định nghĩa không trả lại giá trị?

  • A. Trong mô tả hàm không có từ khoá return. 
  • B. Trong mô tả hàm chỉ có một từ khoá return. 
  • C. Trong mô tả hàm phải có tối thiểu hai từ khoá return. 
  • D. Trong mô tả hàm hoặc không có return hoặc có return nhưng không có giá trị sau từ khoá return.

Câu 38: Để chọn ảnh nguồn và thêm kênh alpha vào lớp ảnh cần dùng lệnh hoặc công cụ nào?

  • A. Free Select
  • B. Select\ Invert, Select\ None
  • C. Eraser
  • D. Add Alpha Channel

Câu 39: Khi sử dụng hàm có sẵn (trong một thư viện) ta cần:

  • A. Gọi hàm có sẵn thực hiện mà không cần xây dựng lại hàm đó.
  • B. Phải xây dựng lại hàm đó.
  • C. Phải khai báo hàm trước khi gọi.
  • D. Phải khai báo và xây dựng lại.

Câu 40: Vòng lặp với số lần không biết trước kết thúc khi:

  • A. <Điều kiện> sai.
  • B. <Điều kiện> đúng.
  • C. <Điều kiện> lớn hơn 0.
  • D. <Điều kiện> bằng 0.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm tin học 10 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm tin học 10 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập