B. Hoạt động thực hành
1. Cùng nhau đọc bài sau
2. Mỗi con vật được nhân hoá nhờ những từ ngữ nào?
Con vật được nhân hoá |
Từ ngữ dùng nhân hoá |
|
Cách gọi |
Cách tả |
|
M. Sam |
Bà |
Dựng nhà |
….. |
…… |
…… |
Bài Làm:
Con vật được nhân hoá |
Từ ngữ dùng nhân hoá |
|
Cách gọi |
Cách tả |
|
M. Sam |
Bà |
Dựng nhà |
Cua càng |
|
Thổi xôi, cõng nồi, đi hội |
Tép |
Cái |
Đỏ mắt, nhóm lửa |
Ốc |
Cậu |
Vặn mình, pha trà |
Tôm |
Chú |
Lật đật đi chợ |
Còng |
Bà |
|