D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
PHẦN ĐẠI SỐ
Câu 1: Trang 116 sách VNEN 8 tập 2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) $x^{2}$ - 3x + 2 ; b) $x^{2}$ + 4x - 12 ; c) $x^{3}$ + 27 ;
d) $x^{2}$ + 4xy + 3$y^{2}$ ; e) $x^{2}$ + xy - 2$y^{2}$ ; f) $x^{3}$ - 8$y^{3}$.
Xem lời giải
Câu 2: Trang 116 sách VNEN 8 tập 2
Thực hiện phép chia đa thức ($x^{4}$ - 2x$^{3}$ + 3$x^{2}$ + x - 5) : ($x^{2}$ - x - 2).
Xem lời giải
Câu 3: Trang 116 sách VNEN 8 tập 2
Rút gọn biểu thức P = $\frac{a^{2} + 1}{a}$ + $\frac{a^{3} - 1}{a^{2} - a}$ - $\frac{a^{3} + 1}{a^{2} + a}$, với 0 < a, a $\neq $ 1
Xem lời giải
Câu 4: Trang 116 sách VNEN 8 tập 2
Giải các phương trình sau:
a) $\frac{2x + 3}{4}$ - $\frac{3x + 4}{5}$ = x - 6; b) $\frac{x + 5}{x + 1}$ + $\frac{x + 6}{x - 1}$ = 2 ;
c) $\left |2x + 3 \right |$ = 5 ; d) 2x + $\left | x - 1 \right |$ = 3 ; e) $x^{2}$ - 4x = 0 ; f) $x^{2}$ - 3x + 2 = 0.
Xem lời giải
Câu 5: Trang 116 sách VNEN 8 tập 2
Giải các bất phương trình sau:
a) 4x - 5 > x + 1 ; b) 8x + 7 < 2x - 3.
Xem lời giải
Câu 6: Trang 116 sách VNEN 8 tập 2
Cho biểu thức: Q = $\frac{2x - 9}{x^{2} - 5x + 6}$ - $\frac{x + 3}{x - 2}$ + $\frac{2x + 1}{x - 3}$.
a) Rút gọn biểu thức;
b) Tìm điều kiện của x để $\left | Q \right |$ = 1;
c) Tìm số tự nhiên x để Q nhận giá trị nguyên;
d) Tìm điều kiện của x để Q nhận giá trị âm.
Xem lời giải
PHẦN HÌNH HỌC
Câu 1: Trang 116 sách VNEN 8 tập 2
Cho hình thang ABCD, hai cạnh đáy AB và CD. Hai đường chéo cắt nhau tại O. Biết rằng OA = 2cm, OC = 6cm, OB = 4cm. Tính OD.
Xem lời giải
Câu 2: Trang 116 sách VNEN 8 tập 2
Cho hình bình hành ABCD. Các điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh AB và CD sao cho AM = CN. Chứng minh rằng:
a) AMCN là hình bình hành.
b) Ba đường thẳng AC, BD, MN đồng quy.
Xem lời giải
Câu 3: Trang 116 sách VNEN 8 tập 2
Cho tứ giác ABCD có AB $\perp $ BD, AC $\perp $ CD. Hai đường chéo cắt nhau tại I. Chứng minh rằng IA.IC = IB.ID.
Xem lời giải
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Câu 1: Trang 117 sách VNEN 8 tập 2
Một ô tô tải đi từ A đến B với vận tốc 45km/h. Sau đó 1 giờ 30 phút thì một xe khác cũng xuất phát từ A đến B với vận tốc 60km/h và đến B cùng lúc với xe tải. Tính quãng đường AB.
Xem lời giải
Câu 2: Trang 117 sách VNEN 8 tập 2
Trong tuần đầu, hai tổ sản xuất được 1500 bộ quần áo. Sang tuần thứ hai, tổ A sản xuất vượt mức 25%, tổ B giảm mức 18% nên trong tuần này, cả hai tổ sản xuất được 1617 bộ. Hỏi trong tuần đầu mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu bộ quần áo?
Xem lời giải
Câu 3: Trang 117 sách VNEN 8 tập 2
Trong hình 128, đoạn thẳng AH biểu diễn một cái cột mà người ta cần đo chiều cao. Ba điểm O, H, K thẳng hàng và ba điểm O, A, B thẳng hàng. Biết rằng OK = 1m, OH = 100m, BK = 1,5m. Tính chiều cao của cột.
Xem lời giải
Câu 4: Trang 117 sách VNEN 8 tập 2
Một miếng bìa hình chữ nhật có đường chéo là 1m và một cạnh là 6dm. Tính diện tích của miếng bìa.
Xem lời giải
Câu 5: Trang 117 sách VNEN 8 tập 2
Một mảnh giấy có dạng hình thoi với hai đường chéo là 12cm và 16cm. Tính diện tích của mảnh giấy này.
Xem lời giải
Câu 6: Trang 117 sách VNEN 8 tập 2
Một hộp đựng thực phẩm có dạng hình lập phương và có diện tích toàn phần bằng 96$dm^{2}$. Tính thể tích của hộp.
Xem lời giải
Câu 7: Trang 117 sách VNEN 8 tập 2
Một dụng cụ đựng chất lỏng có dạng một hình chóp tứ giác đều với đường cao là 20cm và đường chéo của mặt đáy là 15$\sqrt{2}$. Tính thể tích của dụng cụ.
Xem lời giải
Câu 8: Trang 117 sách VNEN 8 tập 2
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 18cm va trung đoạn bằng 15cm.
a) Tính diện tích xung quanh của hình chóp đều.
b) Tính đường cao của hình chóp đều và thể tích của hình chóp đều.
c) Cắt hình chóp đều bởi mặt phẳng (P) song song với đáy (ABCD) ta được hình chóp cụt đều MNPQ.ABCD (h.106). Biết rằng $\frac{SM}{SA}$ = $\frac{2}{5}$. Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều.