1. Chia các từ sau thành 2 nhóm và ghi lại:
sung sướng, bất hạnh, may mắn, khốn khổ, cơ cực, cực khổ, toại nguyện, vô phúc, tốt phúc, vui lòng, mừng vui, tốt lành.
a. Từ đồng nghĩa với hạnh phúc | b. Từ trái nghĩa với hạnh phúc |
.................................................. | .................................................. |
.................................................. | .................................................. |
.................................................. | .................................................. |
2. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ chứa tiếng phúc với nghĩa là “điều may mắn, tốt lành” ?
a. Phúc ấm, phúc trình, phúc án, phúc tra, phúc phận
b. Phúc đức, phúc lợi, phúc hậu, phúc lộc, phúc trạch
c. Phúc tra, phúc tinh, phúc hậu, phúc đáp, phúc khảo
d. Vô phúc, phúc tinh, hạnh phúc, phúc hạch, phúc thẩm
3. Tìm từ có tiếng phúc điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau cho thích hợp :
a. Chị Hồng có gương mặt trông rất …………..
b. Bà em thường bảo người ta phải ăn ở tử tế để ………….. lại cho con cháu.
c. Nhân dip năm mới, em chúc anh chị luôn được vui vẻ, khoẻ mạnh và …………..
4. Theo em, thế nào là người có hạnh phúc? Hãy viết 2 – 3 câu đẻ trả lời.