1. Nối mỗi câu có từ mắt, từ chân, từ đầu ở ô bên trái với nghĩa thích hợp của từ đó ở bên phải:
a.
b.
c.
2. Khoanh tròn từ ngữ có nghĩa chuyển trong mỗi dòng sau :
a. lưỡi bị trắng, đau lưỡi, lưỡi hái, thè lưỡi.
b. răng cửa, nhổ răng, răng trống, răng lược.
c. ngạt mũi, thính mũi, mũi thuyền, thuốc nhỏ mũi.
3. Đặt câu có từ trông mang những nghĩa sau :
Nhìn bằng mắt: ………………………………………………
Để ý, coi sóc, giữ gìn : ………………………………………………
Quay mặt về phía nào đó : ………………………………………………
Hướng đến ai với hi vọng được giúp đỡ: ………………………………………………
4*. Đặt ba câu có từ ngon được dùng với nghĩa khác nhau. Nêu nghĩa của từ ngon trong mỗi câu.
Câu 1 : ………………………………………………
“ngon ” có nghĩa là : ……………………………
Câu 2 : ………………………………………………
“ngon ” có nghĩa là : ……………………………
Câu 3 : ………………………………………………
“ngon ” có nghĩa là : ……………………………