Bài Làm:
1a. sung sướng, may mắn, toại nguyện, tốt phúc, vui lòng, mừng vui, tốt lành
1b. bất hạnh, khốn khổ, cơ cực, cực khổ, vô phúc
a. Từ đồng nghĩa với hạnh phúc | Từ trái nghĩa với hạnh phúc |
sung sướng | bất hạnh |
may mắn | khốn khổ |
toại nguyện | cơ cực |
tối phúc | cực khổ |
vui lòng | vô phúc |
mừng vui | |
tốt lành |
2. Chọn b
3.a. phúc hậu
b. phúc đức
c. hạnh phúc
4. Em tự viết, ví dụ theo một trong các ý sau :
– Đó là người đạt được mong ước của mình.
– Đó là người được mọi người yêu mến.
– Đó là người hoàn thành tốt các nhiệm vụ của mình.
– Đó là người luôn biết sống vì người khác, làm được nhiều điều tốt đẹp cho mọi người