Bài tập & Lời giải
Bài 106: trang 48 sgk Toán 6 tập 2
Hoàn thành các phép tính sau:
\({7 \over 9} + {5 \over {12}} - {3 \over 4} \)
\(= {{7.4} \over {36}} + {{5. \ldots } \over {36}} - {{3. \ldots } \over {36}} \)
\(= {{28 + \ldots - \ldots } \over {36}} \)
\(= {{16} \over {36}} = { \ldots \over \ldots }\)
Xem lời giải
Bài 107: trang 48 sgk Toán 6 tập 2
Tính:
a) \({1 \over 3} + {3 \over 8} - {7 \over {12}}\)
b) \({{ - 3} \over {14}} + {5 \over 8} - {1 \over 2}\)
c) \({1 \over 4} - {2 \over 3} - {{11} \over {18}}\)
d) \({1 \over 4} + {5 \over {12}} - {1 \over {13}} - {7 \over 8}\)
Xem lời giải
Bài 108: trang 48 sgk Toán 6 tập 2
Hoàn thiện các phép tính sau:
a) Tính tổng: \(1{3 \over 4} + 3{5 \over 9}\)
Cách 1:
\(1{3 \over 4} + 3{5 \over 9} = { \ldots \over 4} + { \ldots \over 9} = {{63} \over {36}} + { \ldots \over {36}} = { \ldots \over {36}} = \ldots \)
Cách 2:
\(1{3 \over 4} + 3{5 \over 9} = 1{ \ldots \over {36}} + 3{ \ldots \over {36}} = 4{ \ldots \over {36}} = 5{ \ldots \over {36}}\)
b) Tính hiệu: \(3{5 \over 6} - 1{9 \over {10}}\)
Cách 1:
\(3{5 \over 6} - 1{9 \over {10}} = {{23} \over 6} - { \ldots \over \ldots } = {{...} \over {30}} - {{...} \over {30}} = {{58} \over {30}} = \ldots \)
Cách 2:
\(3{5 \over 6} - 1{9 \over {10}} = 3{{25} \over {30}} - 1{{27} \over {30}} = 2{{55} \over {30}} - 1{ \ldots \over {30}} = \ldots {{...} \over {...}} = 1{ \ldots \over {15}}\)
Xem lời giải
Bài 109: trang 49 sgk Toán 6 tập 2
Tính bằng hai cách:
a) \(2{4 \over 9} + 1{1 \over 6}\)
b) \(7{1 \over 8} - 5{3 \over 4}\)
c) \(4 - 2{6 \over 7}\)
Xem lời giải
Bài 110: trang 49 sgk Toán 6 tập 2
Áp dụng tính chất các phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị các biểu thức sau:
\(A = 11{3 \over {13}} - \left( {2{4 \over 7} + 5{3 \over {13}}} \right)\)
\(B = \left( {6{4 \over 9} + 3{7 \over {11}}} \right) - 4{4 \over 9}\)
\(C = {{ - 5} \over 7}.{2 \over {11}} + {{ - 5} \over 7}.{9 \over {11}} + 1{5 \over 7}\)
\(D = 0,7.2{2 \over 3}.20.0,375.{5 \over {28}}\)
\(E = \left( { - 6,17 + 3{5 \over 9} - 2{{36} \over {97}}} \right).\left( {{1 \over 3} - 0,25 - {1 \over {12}}} \right)\)
Xem lời giải
Bài 111: trang 49 sgk Toán 6 tập 2
Tìm số nghịch đảo của các số sau:
\({3 \over 7},6{1 \over 3},{{ - 1} \over {12}},0,31\)
Xem lời giải
Bài 112: trang 49 sgk Toán 6 tập 2
Hãy kiểm tra các phép cộng sau đây rồi sử dụng kết quả của các phép cộng này để điền số thích hợp vào ô trống mà không cần tính toán:
$(36,05+ 2678,2) + 126 =$ |
| |
$(126 + 36,05) + 13,214 =$ |
| |
$(678,27 + 14,02) + 2819,1 =$ |
| |
$3497,37 – 678,27 =$ |
|
Xem lời giải
Bài 113: trang 50 sgk Toán 6 tập 2
Hãy kiểm tra các phép nhân sau đây rồi sử dụng kết quả của các phép nhân này để điền số thích hợp vào ô trống mà không cần tính toán:
a) $39 . 47 = 1833$
b) $15,6 . 7,02 = 109,512$
c) $1833 . 3,1 = 5682,3$
d) $109,512 . 5,2 = 569,4624$
$(3,1 . 47) . 39 =$ |
| |
$(15,6 . 5,2) . 7,02 =$ |
| |
$5682,3 \div (3,1 . 47) =$ |
|
Xem lời giải
Bài 114: trang 50 sgk Toán 6 tập 2
Tính:
\(\left( { - 3,2} \right).{{ - 15} \over {64}} + \left( {0,8 - 2{4 \over {15}}} \right):3{2 \over 3}\)