A. Lý thuyết
I. Tỉ lệ giới tính
- Là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực với số lượng cá thể cái trong quần thể
- Thường tỉ lệ này xấp cỉ 1/1
- Tỉ lệ tùy thuộc từng loài, từng thời gian và điều kiện sống, ...
- Là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện môi trường thay đổi
II. Nhóm tuổi
- Cẩu trúc tuổi gồm:
- Tuổi sinh lí
- Tuổi sinh thái
- Tuổi quần thể
- Quần thể các nhóm tuổi đặc trưng nhưng thành phần nhóm tuổi của quần thể luôn thay đổi tùy thuộc vào từng loài và điều kiện sống của môi trường
III. Sự phân bố cá thể của quần thể
- Có 3 kiểu phân bố cá thể trong quần thể:
- Các cá thể phân bố theo nhóm hỗ trợ lẫn nhau qua hiệu quả nhóm
- Phân bố đồng đều góp phần làm giảm mức độ cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể
- Phân bố ngẫu nhiên tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường
III. Mật độ cá thể của quần thể
- Là số lượng cá thể trên 1 đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
- Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới:
- Mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường
- Khả năng siinh sản và tử vong của các cá thể
B. Bài tập & Lời giải
Câu 1: Trang 165 - sgk Sinh học 12
Sự hiểu biết về tỉ lệ giới tính của sinh vật có ý nghĩa như thế nào trong chăn nuôi và bảo vệ môi trường?
Xem lời giải
Câu 2: Trang 165 - sgk Sinh học 12
Quần thể được phân chia thành các nhóm tuổi khác nhau như thế nào? Nhóm tuổi của quần thể có thay đổi không và phụ thuộc vào những nhân tố nào?
Xem lời giải
Câu 3: Trang 165 - sgk Sinh học 12
Hãy nêu các kiểu phân bố của quần thể trong không gian, ý nghĩa sinh thái của các kiểu phân bố đó.
Xem lời giải
Câu 4: Trang 165 - sgk Sinh học 12
Thế nào là mật độ cá thể của quần thể? Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới các đặc điểm sinh thái khác của quần thể như thế nào?
Xem lời giải
Câu 5: Trang 165 - sgk Sinh học 12
Hãy chọn phương án trả lời đúng.
Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
A. Các cá thể hỗ trợ nhau chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường.
B. Các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống từ môi trường.
C. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.
D. Các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống.