60 từ thuật ngữ thường dùng trong công nghệ thông tin bạn cần biết

Chắc hẳn, bạn đã từng nghe khá nhiều từ nói về công nghệ thông tin. Có những từ bạn hiểu được, nhưng có 1 số từ bạn không hiểu nó là gì. Bài viết hôm nay, mình sẽ liệt kê những từ nói về công nghệ thông tin thông dụng nhất. Bạn nên biết nó để có vẻ gì đó pro hơn. Hay ít ra khi người khác nói, bạn cũng không bị gà mờ. Bây giờ là thời đại của công nghệ thông tin mà

IT: là tên viết tắt của từ tiếng Anh information technology. Nghĩa là công nghệ thông tin

Software: phần mềm. Những ứng dụng ta dùng hằng ngày như word, excel, Zalo.. gọi chung là Software

Hardware: phần cứng. Ví dụ như chuột, bàn phím, màn hình, load…

Browser: trình duyệt. VÍ dụ như Cốc cốc, Chrome, Fifox, Safari

Editor: Là cái để chúng ta soạn thảo văn bản. Bình thường chúng ta chỉ dùng word. Nhưng các bạn trong lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng rất nhiều công cụ để soạn thảo văn bản khác nữa. Ví dụ: notepad, notepad ++, subline text, php storm..

Bug: lỗi. 

CPU: Là bộ xử lý. Nó là từ viết tắt của từ Central Processing Unit. Chúng ta thường nghe là CPU core I3, Core I5..

Login: đăng nhập

User: Người dùng

Clear cache: xóa những bộ nhớ đệm tạm thời

History: Lịch sử. Ví dụ: xóa history của trình duyệt.

Background: nền. 

URL: đường dẫn. Nó là từ viết tắt của từ Uniform Resource Locator

Amater: tên chính xác là Amateur – nó là phiên âm của tiếng pháp – nghĩa là nghiệp dư, kém cỏi

Senior: nghĩa là giỏi, cao cấp

Install: cài đặt. 

Uninstall: gỡ bỏ cài đặt

Remove: xóa. Ví dụ: remove file, remove video, remove nhạc

Copy: Sao chép. Ví dụ: copy văn bản, copy trên mạng

Paste: Dán. 

Move: Di chuyển. Ví dụ: move sang ổ D

Edit: Chỉnh sửa. Ví dụ: cần edit lại bài viết

Clone: Sao chép y nguyên.  Nghĩa là nhân bản nó lên

Database: dữ liệu. Thường dùng trong lập trình web

CMS: viết tắt của từ Content Management System nghĩa là hệ thống quản trị nội dung. Dùng trong lập trình web. Ví dụ: CMS Drupal, CMS Joomlar,CMS wordpress,…

PHP: là một ngôn ngữ lập trình. Dùng trong lập trình web

CSS: dùng trong lập trình web

HTML: dùng trong lập trình web

Function: hàm hay chức năng

Variable:  biến

PS: nó là photoshop

Setup: Thiết lập, cài đặt. 

Save: Lưu lại

Open: Mở ra

Menu: Nó nghĩa là thực đơn nhưng không ai gọi như thế. Nó gọi là menu luôn

Project: Dự án. Ví dụ: project quản lý khách hàng

Disable: Tắt đi. Ví dụ: disable Zalo – nghĩa là tắt Zalo đi

Endable: mở lên

Lock: Khóa lại

Unlock: Mở khóa

Keyword: từ khóa

SEO: Nó là viết tắt của từ Search Engine Optimization. Thường dùng trong website

Image: ảnh

Break: bỏ qua. DÙng trong ngôn ngữ lập trình

continuous: Tiếp tục. DÙng trong ngôn ngữ lập trình

Limit: Giới hạn. Ví dụ: ram bị limit

Email: Thư điện tử

Visited: Ghé thăm. Dùng trong thống kê website

page views: Số lượng xem trang. Dùng trong thống kê website

Tech: Nghĩa là công nghệ

Tip: Thủ thuật

Tricks: mẹo

Reponsive: Dùng trong website. Nó để chỉ website tương tích với tất cả các thiết bị: máy tính, điện thoại, Ipad

Desktop: màn hình máy tính

Lan: Viết tắt của từ Local Area Network. Có nghĩa là hệ thống mạng trong 1 vùng nhất định nào đó

GB: Viết tắt của từ Gigabyte. Nó là 1 đơn vị lưu trữ dữ liệu. Tương tự như Kg, mét, … 

Improve: Cải thiện. 

App: là ứng dụng cài trên điện thoại

Skill: kỹ năng. Ví dụ: skill về tiếng Anh, skill về CSS

Color: màu sắc

Command: Dòng lệnh. Ví dụ: dùng command line để backup dữ liệu

backup : Có nghĩa là sao chép. Tạo 1 bản dự phòng. Trong trường hợp hỏng hóc hay gì đó, mình có thể sử dụng bản dự phòng. Ví dụ: backup database

Linux: Nó là 1 hệ điều hành mở. Giống như window. Ubuntu, centos…là hệ điều hành linux. Cái này những bạn lập trình và quản lý máy chủ thường dùng.

Server: máy chủ

Domain: Tên miền

VPS: Là 1 máy chủ ảo

Hostting: nơi chứa web

Kết luận: Tạm thời thế đã nhé. Với những từ mình cung cấp ở trên. Bạn có thể tự tin trao đổi với những người trong ngành IT rồi đó. 

Xem thêm các bài Tin công nghệ, hay khác: