Bài tập & Lời giải
1. NHẬN BIẾT (6 câu)
Câu 1: Tìm các chữ số thuộc lớp nghìn trong các số sau
- a) 424 212
- b) 297 146
- c) 802 247
- d) 732 500
Câu 2: Chữ số 7 trong các chữ số sau thuộc hàng nào
- a) 172 643 000
- b) 235 715 000
- c) 720 014 000
- d) 597 521 000
Câu 3: Đọc các số sau
- a) 12 000 000
- b) 537 000 000
- c) 203 000 000
- d) 7 000 000
Câu 4: Chữ số 4 và 3 trong các số sau thuộc hàng nào
- a) 345 677 000
- b) 784 398 000
- c) 473 987 000
- d) 738 452 000
Câu 5: Tìm các chữ số thuộc lớp triệu trong các số sau
- a) 423 000 000
- b) 346 000 000
- c) 265 000 000
- d) 7 000 000
Câu 6: Tìm các chữ số thuộc lớp đơn vị trong các số sau
- a) 936 243
- b) 724 737
- c) 610 196
- d) 643 306
Xem lời giải
2. THÔNG HIỂU (6 câu)
Câu 1: Giá trị của chữ số 3 trong các số sau
- a) 163 790
- b) 382 242
- c) 175 382
- d) 236 192
Câu 2: Viết số thành tổng theo mẫu
725 734 = 700 000 + 20 000 + 5 000 + 700 + 30 + 4
- a) 936 862
- b) 823 750
- c) 186 203
- d) 827 824
Câu 3: Viết các số sau
- a) Năm trăm ba mươi hai triệu
- b) Bốn mươi sáu triệu
- c) Tám triệu
- d) Mười ba triệu
Câu 4: Giá trị của chữ số 4 trong các số sau
- a) 548 650
- b) 408 759
- c) 134 906
- d) 160 459
Câu 5: Viết số thành tổng theo mẫu
542 836 = 500 000 + 40 000 + 2 000 + 800 + 30 + 6
- a) 465 735
- b) 920 754
- c) 947 035
- d) 276 005
Câu 6: Giá trị của chữ số 3 trong các số sau
- a) 534 725
- b) 348 522
- c) 645 835
- d) 164 643
Xem lời giải
3. VẬN DỤNG (3 câu)
Câu 1: Tìm số có 6 chữ số trong đó các chữ số ở lớp đơn vị lập thành số chẵn lớn nhất có hai chữ số, các chữ số ở lớp nghìn lập thành số gấp đôi số ở lớp đơn vị
Câu 2: Tìm số tròn chục có năm chữ số, biết chữ số hàng nghìn gấp đôi chữ số hàng chục nghìn, chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn và chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 452 701; 452 703; 452 705 ; ...................; ...................; ...................
b) 599 982; 599 984; 599 986 ; ...................; ...................; ...................
c) 365 845; 365 840; 365 835; ...................; ...................; ...................
d) 758 732; 758 632; 758 532; ...................; ...................; ...................
Xem lời giải
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Tìm số nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 49
Câu 2: Tìm một số có 3 chữ số biết chữ số hàng trăm gấp 5 lần chữ số hàng đơn vị và tổng 3 chữ số bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số.