Bài tập & Lời giải
Bài tập 1 trang 24 sgk Toán 4 tập 1 Cánh diều
>, <, =?
10 000 ? 9 999
10 000 000 ? 9 999 999
37 093 348 ? 109 234 006
2 000 123 ? 2 000 123
16 689 650 ? 15 710 001
903 125 901 ? 973 125 901
Xem lời giải
Bài tập 2 trang 24 sgk Toán 4 tập 1 Cánh diều
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
332 085, 120 796, 87 900, 332 002.
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
6 839 576, 6 859 000, 6 832 686, 6 832 710.
Xem lời giải
Bài tập 3 trang 24 sgk Toán 4 tập 1 Cánh diều
Cho các số sau:
320 676 934, 320 656 987, 87 654 299, 320 437 101.
a) Tìm số bé nhất.
b) Tìm số lớn nhất.
Xem lời giải
Bài tập 4 trang 24 sgk Toán 4 tập 1 Cánh diều
Chọn chữ số thích hợp cho ô ? :
65 09? > 65 098
200 5?9 < 200 510
390 21? = 390 215
129 ?02 > 129 878
57? 967 369 < 571 824 169
23? 400 100 = 235 400 100
Xem lời giải
Bài tập 5 trang 25 sgk Toán 4 tập 1 Cánh diều
Bảng thống kê dưới đây cho biết số lượng người của một số dân tộc ở Tây Nguyên tính đến ngày 1 tháng 4 năm 2019:
Dân tộc |
Số người |
Ba Na |
258 723 |
Gia Rai |
506 372 |
Êđê |
359 334 |
Mnông |
109 883 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Hãy đọc bảng và sắp xếp tên các dân tộc trên theo thứ tự số người tăng dần.
Xem lời giải
Bài tập 6 trang 25 sgk Toán 4 tập 1 Cánh diều
Hệ Mặt trời gồm 8 hành tinh đó là: Sao Thuỷ, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hoả, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương.
Hành tinh |
Đường kính (km) |
Sao Thuỷ |
4 879 |
Sao Kim |
12 104 |
Trái Đất |
12 756 |
Sao Hoả |
6 792 |
Sao Mộc |
142 984 |
Sao Thổ |
120 536 |
Sao Thiên Vương |
51 118 |
Sao Hải Vương |
49 528 |
(Nguồn: https://solarsystem.nasa.gov)
So sánh đường kính của Trái Đất với đường kính của các hành tinh: Sao Mộc, Sao Thuỷ, Sao Hoả, Sao Thổ.