Bài tập & Lời giải
NHẬN BIẾT (5 câu)
Câu 1: Viết số
- a) Năm trăm ba mươi hai triệu một trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm hai mươi chín.
- b) Năm mươi triệu không nghìn tám trăm
- c) Một trăm linh hai triệu bốn nghìn.
- d) Hai trăm bốn mươi triệu.
Câu 2: Viết số gồm
- a) 2 chục triệu, 1 triệu, 7 chục nghìn và 8 chục
- b) 5 trăm triệu, 4 triệu, 1 trăm nghìn và 9 đơn vị
Câu 3: Cho số: 756 987 345
- a) Viết giá trị của chữ số 3
- b) Viết giá trị của chữ số 8
Câu 4: Đọc số
- a) 81 462 698
- b) 2 192 743
Câu 5: Điền vào chỗ chấm các số thích hợp
a) Số gồm 6 triệu, 2 trăm nghìn, 1 nghìn, 9 trăm, 7 chục và 9 đơn vị được viết là ...
b) Số gồm 11 triệu, 6 trăm nghìn, 4 trăm, 7 chục và 2 đơn vị được viết là .......
Xem lời giải
THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Tìm x biết x là số tròn triệu và x < 5 000 000?
Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
87 432 218; 12 678 400; 12 589 201
Câu 3: Viết vào chỗ chấm theo mẫu. Trong số 18 235 417
Chữ số 8 ở hàng triệu, lớp đơn vị.
Chữ số 5 ở hàng ..., lớp ...
Chữ số 2 ở hàng ..., lớp ...
Chữ số 4 ở hàng ..., lớp ...
Câu 4: Điền vào chỗ chấm. Trong số 735 842 601
Chữ số …….ở hàng trăm triệu, lớp ……………………
Chữ số…….ở hàng chục triệu, lớp ……………………
Chữ số…… ở hàng triệu, lớp ……………………
Chữ số …….ở hàng trăm nghìn, lớp …………………….
Câu 5: Viết 5 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu từ số chẵn lớn nhất có 4 chữ số.
Câu 6: Viết các số sau thành tổng
- a) 97 213 607 = ...............................
- b) 17 408 965 = ...............................
- c) 70 280 905 = ...............................
- d) 80 750 903 = ...............................
Câu 7: So sánh các số sau
- a) 34 864 779 và 468 894 779
- b) 868 876 321 và 868 432 000
Xem lời giải
VẬN DỤNG (3 câu)
Câu 1: Cho số có bảy chữ số. Hỏi khi viết thêm một chữ số 9 vào bên trái số đó thì chữ số 9 có giá trị là bao nhiêu?
Câu 2: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm
- a) 70 trăm nghìn = ………. triệu
- b) 100 chục nghìn = ……….. triệu
Câu 3: Xác định x, y để số x 125 32y chia hết cho cả 2, 5 và 9
Xem lời giải
VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Số điện thoại ở Huyện Củ Chi có 7 chữ số và bắt đầu bởi 3 chữ số đầu tiên là 790. Hỏi ở Huyện Củ Chi có tối đa bao nhiêu máy điện thoại?
Câu 2: Tìm số nhỏ nhất và có tổng các chữ số là 48?