Bài tập & Lời giải
1. NHẬN BIẾT (6 câu)
Câu 1: Đọc các số sau
a) 745 635
b) 3 103 934
c) 83 613 864
d) 845 469 386
Câu 2: Chữ số 2 trong các số sau thuộc hàng nào, lớp nào
a) 826 635 740
b) 259 648 019
c) 574 901 629
d) 138 572 604
Câu 3: Chữ số 3 trong các chữ số sau thuộc hàng nào, lớp nào
a) 635 764
b) 386 874
c) 975 365
d) 183 985
Câu 4: Tìm các số sau
a) Số liền trước của số 765
b) Số liền sau của số 4647
c) Số liền trước của số 8 476
d) Số liền sau của số 56 546
Câu 5: Làm tròn các số sau đến hàng trăm nghìn
a) 35 675 000
b) 13 846 000
c) 74 735 000
d) 53 846 000
Câu 6: >, <, =
a) 7 366 000 ... 7 836 000
b) 2 856 000 ... 1 744 000
c) 6 735 000 ... 6 364 000
d) 4 653 000 ... 4 683 000
Xem lời giải
2. THÔNG HIỂU (6 câu)
Câu 1: Viết số thành tổng theo mẫu
1 478 903 = 1 000 000 + 400 000 + 70 000 + 8 000 + 900 + 3
- a) 15 735 826
- b) 57 801 846
- c) 13 974 920
- d) 8 735 936
Câu 2: Giá trị của chữ số 7 trong các số sau
- a) 7 386 028
- b) 2 867 946
- c) 50 679 012
- d) 72 860 913
Câu 3: Viết các số, biết số đó gồm
- a) 9 triệu, 70 nghìn, 5 trăm và 42 đơn vị
- b) 51 triệu, 3 trăm nghìn và 4 trăm
- c) 9 trăm triệu, 1 nghìn và 5 đơn vị
- d) 2 tỉ, 8 triệu, 8 trăm, 9 đơn vị
Câu 4: Làm tròn các số sau đến hàng trăm nghìn
- a) Ba triệu không trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi tám
- b) Sáu mươi ba triệu một trăm bốn mươi nghìn ba trăm linh chín
- c) Mười bảy triệu hai trăm tám mươi mốt nghìn sáu trăm
- d) Năm trăm linh bốn triệu ba trăm sáu mươi tám nghìn không trăm linh bảy
Câu 5: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 63 298; 6 035; 9 872; 24 655; 63 298; 90 909
Câu 6: >, <, =
- a) 725 683 965 … 725 683 967
- b) 465 746 638 … 423 746 618
- c) 734 598 845 … 598 845 834
- d) 365 833 387 … 365 833 377
Xem lời giải
3. VẬN DỤNG (3 câu)
Câu 1: Tìm a, biết:
(a + 1) + (a + 4) + (a + 7) + … + (a + 25) = 144
Câu 2: Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 99. Hỏi đã viết tất cả bao nhiêu chữ số 9?
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức A:
A = 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 – 7 – 8 + 9 + … + 97 + 98 – 99 – 100 + 101 + 102.
Xem lời giải
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Cho dãy số cách đều 1, 6, 11, 16, …
Tính tổng của 50 số hạng đó.
Câu 2: Người ta dùng 234 chữ số để đánh số trang của một quyển sách kể từ trang 1. Hỏi quyển sách đó dãy bao nhiêu trang?